Bảng tra cứu diện tích cốt thép xây dựng cập nhật mới nhất
Nội dung bài viết
Trong bài viết này, Tripi chia sẻ bảng tra diện tích cốt thép xây dựng, dành cho những ai đang tìm kiếm thông tin hữu ích.

Các loại cốt thép phổ biến
- Dựa trên công nghệ chế tạo: cốt thép cán nóng (cốt thanh) và cốt thép kéo nguội (cốt sợi).
- Dựa trên hình dáng bề mặt: cốt thép tròn trơn và cốt thép có gờ.
- Dựa trên điều kiện sử dụng: cốt thép không căng trước (cốt thông thường) và cốt thép căng trước.
Thép tròn là vật liệu không thể thiếu, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Bảng tra cứu diện tích cốt thép cập nhật mới nhất
Diện tích và khối lượng cốt thép được tính toán chi tiết và trình bày trong bảng dưới đây.
Đường kính (mm) |
Diện tích tiết diện ngang cm2 ứng với số thanh |
Trọng lượng lý thuyết (kg/m) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
4 |
0,126 |
0,251 |
0,377 |
0,512 |
0,628 |
0,754 |
0,879 |
1,003 |
1,13 |
0,09 |
5 |
0,196 |
0,39 |
0,59 |
0,79 |
0,98 |
1,18 |
1,38 |
1,57 |
1,77 |
0,154 |
6 |
0,283 |
0,57 |
0,85 |
1,13 |
1,42 |
1,7 |
1,98 |
2,26 |
2,55 |
0,222 |
8 |
0,503 |
1,01 |
1,51 |
2,01 |
2,52 |
3,02 |
3,52 |
4,020 |
4,53 |
0,395 |
10 |
0,785 |
1,57 |
2,36 |
3,14 |
3,93 |
4,71 |
5,5 |
6,28 |
7,07 |
0,617 |
12 |
1,131 |
2,26 |
3,39 |
4,52 |
5,65 |
6,78 |
7,81 |
9,04 |
10,17 |
0,883 |
14 |
1,539 |
3,08 |
4,61 |
6,15 |
7,69 |
9,23 |
10,77 |
12,3 |
13,87 |
1,208 |
16 |
2,011 |
4,02 |
6,03 |
8,04 |
10,05 |
12,06 |
14,07 |
16,08 |
18,09 |
1,578 |
18 |
2,545 |
5,09 |
7,63 |
10,17 |
12,72 |
15,26 |
17,8 |
20,36 |
22,9 |
1,998 |
20 |
3,142 |
6,28 |
9,41 |
12,56 |
15,7 |
18,84 |
22 |
25,13 |
28,27 |
2,466 |
22 |
3,801 |
7,6 |
11,4 |
15,2 |
19 |
22,81 |
26,61 |
30,41 |
34,21 |
2,984 |
25 |
4,909 |
9,82 |
14,73 |
19,64 |
24,54 |
29,45 |
34,36 |
39,27 |
44,18 |
3,85 |
28 |
6,158 |
12,32 |
18,47 |
24,63 |
30,79 |
36,45 |
43,1 |
49,26 |
55,42 |
4,83 |
30 |
7,07 |
14,1 |
21,2 |
28,3 |
35,3 |
42,4 |
49,5 |
56,5 |
63,6 |
5,52 |
32 |
8,403 |
16,09 |
24,13 |
32,17 |
40,21 |
48,26 |
56,3 |
64,34 |
72,38 |
6,31 |
36 |
10,179 |
20,26 |
30,54 |
40,72 |
50,89 |
61,07 |
71,25 |
81,43 |
91,61 |
7,99 |
40 |
12,566 |
25,13 |
37,7 |
50,27 |
62,83 |
75,4 |
87,96 |
100,53 |
113,1 |
9,865 |
Bảng tra thép sàn trên 1m chiều rộng, cung cấp thông tin chính xác và hữu ích.
Khoảng cách thép (cm) |
Đường kính (mm) |
||||||||
6 |
6/8 |
8 |
8/10 |
10 |
10/12 |
12 |
12/14 |
14 |
|
7 |
4,04 |
5,61 |
7,19 |
9,20 |
11,21 |
13,69 |
16,16 |
19,07 |
21,99 |
8 |
3,54 |
4,91 |
6,29 |
8,05 |
9,81 |
11,98 |
14,14 |
16,69 |
19,24 |
9 |
3,14 |
4,37 |
5,59 |
7,16 |
8,72 |
10,64 |
12,57 |
14,83 |
17,10 |
10 |
2,83 |
3,93 |
5,03 |
6,44 |
7,85 |
9,58 |
11,31 |
13,35 |
15,39 |
11 |
2,57 |
3,57 |
4,57 |
5,85 |
7,14 |
8,71 |
10,28 |
12,14 |
13,99 |
12 |
2,36 |
3,28 |
4,19 |
5,37 |
6,54 |
7,98 |
9,43 |
11,13 |
12,83 |
13 |
2,18 |
3,02 |
3,87 |
4,95 |
6,04 |
7,37 |
8,70 |
10,27 |
11,84 |
14 |
2,02 |
2,81 |
3,59 |
4,60 |
5,61 |
6,84 |
8,08 |
9,54 |
10,99 |
15 |
1,89 |
2,62 |
3,35 |
4,29 |
5,23 |
6,39 |
7,54 |
8,9 |
10,26 |
16 |
1,77 |
2,46 |
3,14 |
4,03 |
4,91 |
5,99 |
7,07 |
8,34 |
9,62 |
17 |
1,66 |
2,31 |
2,96 |
3,79 |
4,62 |
5,64 |
6,65 |
7,85 |
9,05 |
18 |
1,57 |
2,18 |
2,79 |
3,58 |
4,36 |
5,32 |
6,28 |
7,42 |
8,55 |
19 |
1,49 |
2,07 |
2,65 |
3,39 |
4,13 |
5,04 |
5,95 |
7,03 |
8,1 |
20 |
1,42 |
1,97 |
2,52 |
3,22 |
3,93 |
4,79 |
5,66 |
6,68 |
7,7 |
Hy vọng rằng bảng dữ liệu mà Tripi chia sẻ trong bài viết sẽ trở thành công cụ hữu ích, hỗ trợ đắc lực cho công việc của bạn!
Có thể bạn quan tâm

Hướng dẫn thiết lập Safari luôn khởi động ở chế độ riêng tư, ẩn danh trên MacOS

Hướng dẫn cắt video trực tuyến nhanh chóng và hiệu quả

Bí quyết Sắp xếp thời gian biểu hiệu quả

Cách tái tạo năng lượng cho bản thân

Bộ sưu tập hình nền PowerPoint độc đáo và ấn tượng
