Khám phá danh sách gói cước 4G Mobifone và hướng dẫn chi tiết cách đăng ký 4G Mobifone năm 2025.
Giống như các nhà mạng khác, MobiFone mang đến cho người dùng đa dạng gói cước 4G đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng. Để tìm hiểu chi tiết về các gói cước và cách đăng ký 4G MobiFone, hãy theo dõi thông tin dưới đây.

Dưới đây là danh sách các gói cước 4G MobiFone kèm theo hướng dẫn đăng ký và hủy dịch vụ 4G từ nhà mạng MobiFone.
Điều kiện cần thiết để đăng ký các gói cước 4G MobiFone
- Thuê bao Mobifone cần sử dụng SIM 4G của MobiFone (có thể đổi sang SIM 4G hoặc mua SIM 4G mới – hiện Mobifone đang miễn phí đổi SIM 4G trên toàn quốc).
- Thiết bị của bạn phải hỗ trợ kết nối 4G, LTE.
- Tài khoản trả trước phải có số dư bằng hoặc lớn hơn chi phí của gói cước 4G.
- Tài khoản cần duy trì trạng thái hoạt động hai chiều.
Cú pháp đăng ký gói cước 4G MobiFone
DK [tên_gói] gửi 999
Các cú pháp hỗ trợ khác:
- Để kiểm tra các gói 4G đã đăng ký, soạn tin: KT 4G gửi 789
- Kiểm tra dung lượng 4G MobiFone miễn phí còn lại: KT [tên_gói] gửi 999
- Gia hạn gói cước trước khi hết hạn: GH [tên_gói] gửi 999
- Hủy gia hạn nếu không muốn tiếp tục sử dụng tháng sau: KGH [tên_gói] gửi 999
- Hủy gói cước 4G MobiFone: HUY [tên_gói] gửi 999
Danh sách các gói cước 4G MobiFone 1 ngày
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Cước phát sinh |
Chu kỳ sử dụng |
D3 |
400MB |
3.000đ |
25đ/50Kb |
1 ngày |
D5 |
1GB |
5.000đ |
75đ/50Kb |
|
D1 |
150MB |
8.000đ |
Miễn phí |
|
D7 |
1,2GB |
7.000đ |
Miễn phí |
|
D10 |
1,5GB |
10.000đ |
75đ/50KB |
|
Thạch Sanh |
100MB |
1.000đ |
150đ/10KB |
|
F5 |
1GB |
5.000đ |
9.77/ 50KB |
Các gói cước 4G MobiFone phổ biến nhất
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Cước phát sinh |
Chu kỳ sử dụng |
HD70 |
2,4 GB |
70.000đ |
Hệ thống tự động ngắt kết nối. Để tiếp tục sử dụng các bạn cần mua thêm dung lượng |
30 ngày |
HD90 |
3,5 GB |
90.000đ |
Miễn phí |
|
HD120 |
6 GB |
120.000đ |
Hệ thống tự động ngắt kết nối. Để tiếp tục sử dụng các bạn cần mua thêm dung lượng |
|
HD200 |
11 GB |
200.000đ |
||
HD300 |
18GB |
300,000đ |
||
HD400 |
25GB |
400,000đ |
||
HD500 |
32GB |
500,000đ |
Các gói 4G MobiFone Data Plus đáng chú ý
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Cước phát sinh |
Chu kỳ sử dụng |
HDP70 |
+ 2 GB data + 70 phút gọi nội mạng |
70.000đ |
+ Khi dùng hết data, hệ thống tự động ngắt kết nối. + Khi hết phút gọi tính theo cước gọi thông thường. |
30 ngày |
HDP100 |
+ 3 GB data + 100 phút gọi nội mạng |
100.000đ |
||
HDP120 |
+ 4 GB data + 120 phút gọi nội mạng |
120.000đ |
||
HDP200 |
+ 6.5 GB data + 200 phút gọi nội mạng |
200.000đ |
||
HDP300 |
+ 10 GB data + 300 phút gọi nội mạng |
300.000đ |
||
HDP600 |
+ 20 GB data + 600 phút gọi nội mạng |
600.000đ |
Các gói mua thêm dung lượng theo chu kỳ của gói cước chính
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Chu kỳ sử dụng |
MAX15 |
500MB |
15.000đ |
Theo thời hạn sử dụng của gói cước chính |
MAX25 |
1GB |
25.000đ |
|
MAX35 |
2GB |
35.000đ |
Danh sách các gói IP 4G MobiFone
Tên gói |
Dung lượng 4G ưu đãi |
Ưu đãi đặc biệt của gói |
Cước phí |
Chu kỳ sử dụng |
HDY |
4GB |
Miễn phí toàn bộ dung lượng truy cập Youtube/FPT Play |
150.000đ |
30 ngày |
HDFIM |
3GB |
Miễn phí toàn bộ dung lượng truy cập FIM+ |
120.000đ |
Với đa dạng các gói cước 4G mà MobiFone mang đến, bạn có thể dễ dàng lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng internet của mình. Hãy đăng ký và trải nghiệm tốc độ 4G tuyệt vời ngay hôm nay. Chúc bạn có những giây phút trực tuyến thú vị!
Có thể bạn quan tâm

Xu hướng mua sim số đẹp giá rẻ tại Sim Đại Phát năm 2023

Khám phá danh sách đầu số Mobifone mới nhất năm 2025 - Thông tin cập nhật đầy đủ và chính xác

Các đầu số 0162, 0163, 0164, 0165, 0166, 0167, 0168, 0169 đã được chuyển đổi thành đầu số mới nào? Hãy cùng tìm hiểu để nắm rõ thông tin này.

Hướng dẫn chi tiết cách kiểm tra dung lượng 4G Viettel, MobiFone, Vinaphone

Khám phá danh sách các đầu số điện thoại tại Việt Nam được cập nhật mới nhất vào năm 2025, mang đến thông tin chính xác và hữu ích cho người dùng.
