Khám phá những cái tên tiếng Hàn Quốc đẹp và ý nghĩa nhất
Nội dung bài viết

Bạn có bao giờ tò mò về ý nghĩa tên gọi của thần tượng K-pop mà bạn yêu thích? Tên tiếng Hàn Quốc cũng chứa đựng những ý nghĩa độc đáo, tương tự như tên tiếng Việt. Tripi xin giới thiệu bộ sưu tập những cái tên Hàn Quốc hay nhất cùng ý nghĩa sâu sắc đằng sau chúng.
1. Họ phổ biến của người Hàn Quốc
Dưới đây là danh sách 30 họ thường gặp nhất trong văn hóa Hàn Quốc.
STT |
Tiếng Hàn (Hán tự) |
Hán Việt |
Phiên âm latin |
1 |
김 (金) |
Kim |
Kim (Gim, Ghim) |
2 |
이 (李) |
Lý |
Lee (Yi, I, Rhee) |
3 |
박 (朴) |
Phác |
Park (Pak, Bak, Bhak) |
4 |
최 (崔) |
Thôi |
Choi (Choe) |
5 |
정 (鄭) |
Trịnh |
Jeong (Chung, Jung) |
6 |
강 (姜) |
Khương |
Kang (Gang) |
7 |
초 (趙) |
Triệu |
Cho (Jo, Joe) |
8 |
윤 (尹) |
Doãn |
Yoon (Youn, Yun) |
9 |
장 (張) |
Trương |
Jang (Chang) |
10 |
림 (林) |
Lâm |
Lim (Rim) |
11 |
오 (吳) |
Ngô |
Oh (O) |
12 |
한 (韓) |
Hàn |
Han |
13 |
신 (申) |
Thân |
Shin (Sin) |
14 |
서 (徐) |
Từ |
Seo (Suh) |
15 |
권 (權) |
Quyền |
Kwon (Gwon) |
16 |
황 (黃) |
Hoàng |
Hwang |
17 |
안 (安) |
An |
An (Ahn) |
18 |
송 (宋) |
Tống |
Song (Soung) |
19 |
유 (柳) |
Liễu |
Yoo (Yu) |
20 |
홍 (洪) |
Hồng |
Hong |
21 |
전 (全) |
Toàn |
Jeon (Jun, Chun) |
22 |
고 (高) |
Cao |
Go |
23 |
문 (文) |
Văn |
Mun |
24 |
손 (孫) |
Tôn |
Son (Sohn) |
25 |
양 (梁) |
Lương |
Yang |
26 |
배 (裵) |
Bùi |
Bae |
27 |
조 (曺) |
Tào |
Jo |
28 |
백 (白) |
Bạch |
Baek |
29 |
허 (許) |
Hứa |
Heo |
30 |
남 (南) |
Nam |
Nam |
2. Những tên nữ tiếng Hàn Quốc đẹp và ý nghĩa sâu sắc
STT |
Tên |
Ý nghĩa |
1 |
Areum |
Xinh đẹp |
2 |
Bora |
Màu tím thủy chung |
3 |
Eun |
Bác ái |
4 |
Gi |
Vươn lên |
5 |
Gun |
Mạnh mẽ |
6 |
Gyeong |
Kính trọng |
7 |
Hye |
Người phụ nữ thông minh |
8 |
Hyeon |
Nhân đức |
9 |
Huyn |
Nhân đức |
10 |
Iseul |
Giọt sương |
11 |
Jeong |
Bình yên và tiết hạnh |
12 |
Jong |
Bình yên và tiết hạnh |
13 |
Jung |
Bình yên và tiết hạnh |
14 |
Ki |
Vươn lên |
15 |
Kyung |
Tự trọng |
16 |
Myeong |
Trong sáng |
17 |
Myung |
Trong sáng |
18 |
Nari |
Hoa Lily |
19 |
Ok |
Gia bảo (kho báu) |
20 |
Seok |
Cứng rắn |
21 |
Seong |
Thành đạt |

3. Những tên nam tiếng Hàn Quốc ấn tượng và giàu ý nghĩa
STT |
Tên |
Ý nghĩa |
1 |
Chul |
Sắt đá, cứng rắn |
2 |
Eun |
Bác ái |
3 |
Gi |
Vươn lên |
4 |
Gun |
Mạnh mẽ |
5 |
Gyeong |
Kính trọng |
6 |
Haneul |
Thiên đàng |
7 |
Hoon |
Giáo huấn |
8 |
Hwan |
Sáng sủa |
9 |
Hyeon |
Nhân đức |
10 |
Huyk |
Rạng ngời |
11 |
Huyn |
Nhân đức |
12 |
Jae |
Giàu có |
13 |
Jeong |
Bình yên và tiết hạnh |
14 |
Joon |
Tài năng |
15 |
Jung |
Bình yên và tiết hạnh |
16 |
Ki |
Vươn lên |
17 |
Kwan |
Quyền năng |
18 |
Kwang |
Hoang dại |
19 |
Kyung |
Tự trọng |
20 |
Myeong |
Trong sáng |
21 |
Seong |
Thành đạt |
22 |
Seung |
Thành công |
23 |
Suk |
Cứng rắn |
24 |
Sung |
Thành công |
25 |
Uk/Wook |
Bình minh |
26 |
Yeong |
Cam đảm |
27 |
Young |
Dũng cảm |
28 |
Ok |
Gia bảo (kho báu) |
29 |
Seok |
Cứng rắn |
30 |
Iseul |
Giọt sương |

4. 250 tên tiếng Việt được chuyển đổi sang tiếng Hàn
STT |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Hàn |
1 |
Ái |
Ae |
2 |
Ái |
Ae |
3 |
An |
Ahn |
4 |
Anh |
Young |
5 |
Ánh |
Yeong |
6 |
Bách |
Bak (Park) |
7 |
Bạch |
Baek |
8 |
Bân |
Bin |
9 |
Bàng |
Bang |
10 |
Bảo |
Bo |
11 |
Bích |
Byeok |
12 |
Bình |
Pyeong |
13 |
Bùi |
Bae |
14 |
Cam |
Kaem |
15 |
Cẩm |
Geum (Keum) |
16 |
Căn |
Geun |
17 |
Cao |
Ko (Go) |
18 |
Cha |
Xa |
19 |
Châu |
Joo |
20 |
Chí |
Ji |
21 |
Chu |
Joo |
22 |
Chung |
Jong |
23 |
Kỳ |
Ki |
24 |
Kỷ |
Ki |
25 |
Cơ |
Ki |
26 |
Cù |
Ku (Goo) |
27 |
Cung |
Gung (Kung) |
28 |
Cường/Cương |
Kang |
29 |
Cửu |
Koo (Goo) |
30 |
Đắc |
Deuk |
31 |
Đại |
Dae |
32 |
Đàm |
Dam |
33 |
Đăng/Đặng |
Deung |
34 |
Đinh |
Jeong |
35 |
Đạo |
Do |
36 |
Đạt |
Dal |
37 |
Diên |
Yeon |
38 |
Diệp |
Yeop |
39 |
Điệp |
Deop |
40 |
Đào |
Do |
41 |
Đỗ |
Do |
42 |
Doãn |
Yoon |
43 |
Đoàn |
Dan |
44 |
Đông |
Dong |
45 |
Đổng |
Dong |
46 |
Đức |
Deok |
47 |
Dũng |
Yong |
48 |
Dương |
Yang |
49 |
Duy |
Doo |
50 |
Gia |
Ga |
51 |
Giai |
Ga |
52 |
Giang |
Kang |
53 |
Khánh |
Kang |
54 |
Khang |
Kang |
55 |
Khương |
Kang |
56 |
Giao |
Yo |
57 |
Hà |
Ha |
58 |
Hà |
Ha |
59 |
Hách |
Hyuk |
60 |
Hải |
Hae |
61 |
Hàm |
Ham |
62 |
Hân |
Heun |
63 |
Hàn/Hán |
Ha |
64 |
Hạnh |
Haeng |
65 |
Hảo |
Ho |
66 |
Hạo/Hồ/Hào |
Ho |
67 |
Hi/Hỷ |
Hee |
68 |
Hiến |
Heon |
69 |
Hiền |
Hyun |
70 |
Hiển |
Hun |
71 |
Hiền/Huyền |
hyeon |
72 |
Hiếu |
Hyo |
73 |
Hinh |
Hyeong |
74 |
Hồ |
Ho |
75 |
Hoa |
Hwa |
76 |
Hoài |
Hoe |
77 |
Hoan |
Hoon |
78 |
Hoàng/Huỳnh |
Hwang |
79 |
Hồng |
Hong |
80 |
Hứa |
Heo |
81 |
Húc |
Wook |
82 |
Huế |
Hye |
83 |
Huệ |
Hye |
84 |
Hưng/Hằng |
Heung |
85 |
Hương |
hyang |
86 |
Hường |
Hyeong |
87 |
Hựu |
Yoo |
88 |
Hữu |
Yoo |
89 |
Huy |
Hwi |
90 |
Hoàn |
Hwan |
91 |
Hỷ, Hy |
Hee |
92 |
Khắc |
Keuk |
93 |
Khải/Khởi |
Kae (Gae) |
94 |
Khánh |
Kyung |
95 |
Khoa |
Gwa |
96 |
Khổng |
Gong (Kong) |
97 |
Khuê |
Kyu |
98 |
Khương |
Kang |
99 |
Kiên |
Gun |
100 |
Kiện |
Geon |
101 |
Kiệt |
Kyeol |
102 |
Kiều |
Kyo |
103 |
Kim |
Kim |
104 |
Kính/Kinh |
Kyeong |
105 |
La |
Na |
106 |
Lã/Lữ |
Yeo |
107 |
Lại |
Rae |
108 |
Lam |
Ram |
109 |
Lâm |
Rim |
110 |
Lan |
Ran |
111 |
Lạp |
Ra |
112 |
Lê |
Ryeo |
113 |
Lệ |
Ryeo |
114 |
Liên |
Ryeon |
115 |
Liễu |
Ryu |
116 |
Lỗ |
No |
117 |
Lợi |
Ri |
118 |
Long |
Yong |
119 |
Lục |
Ryuk/Yuk |
120 |
Lương |
Ryang |
121 |
Lưu |
Ryoo |
122 |
Lý/Ly |
Lee |
123 |
Mã |
Ma |
124 |
Mai |
Mae |
125 |
Mẫn |
Min |
126 |
Mạnh |
Maeng |
127 |
Mao |
Mo |
128 |
Mậu |
Moo |
129 |
Mĩ |
Mi |
130 |
Miễn |
Myun |
131 |
Minh |
Myung |
132 |
My |
Mi |
133 |
Na |
Na |
134 |
Nam |
Nam |
135 |
Nga |
Ah |
136 |
Ngân |
Eun |
137 |
Nghệ |
Ye |
138 |
Nghiêm |
Yeom |
139 |
Ngộ |
Oh |
140 |
Ngọc |
Ok |
141 |
Nguyên, Nguyễn |
Won |
142 |
Nguyệt |
Wol |
143 |
Nhân |
In |
144 |
Nhất/Nhật |
Il |
145 |
Nhi |
Yi |
146 |
Nhiếp |
Sub |
147 |
Như |
Eu |
148 |
Ni |
Ni |
149 |
Ninh |
Nyeong |
150 |
Nữ |
Nyeo |
151 |
Oanh |
Aeng |
152 |
Phác |
Park |
153 |
Phạm |
Beom |
154 |
Phan |
Ban |
155 |
Phát |
Pal |
156 |
Phi |
Bi |
157 |
Phí |
Bi |
158 |
Phong |
Pung/Poong |
159 |
Phúc/Phước |
Pook |
160 |
Phùng |
Bong |
161 |
Phương |
Bang |
162 |
Quách |
Kwak |
163 |
Quân |
Goon/Kyoon |
164 |
Quang |
Gwang |
165 |
Quốc |
Gook |
166 |
Quyên |
Kyeon |
167 |
Quyền |
Kwon |
168 |
Sắc |
Se |
169 |
Sơn |
San |
170 |
Tạ |
Sa |
171 |
Tại |
Jae |
172 |
Tài/Tại/Trãi |
Jae |
173 |
Tâm/Thẩm |
Sim |
174 |
Tân, Bân |
Bin |
175 |
Tấn/Tân |
Sin |
176 |
Tần/Thân |
Shin |
177 |
Thạch |
Taek |
178 |
Thái |
Chae |
179 |
Thái |
Tae |
180 |
Thẩm |
Shim |
181 |
Thăng |
Sang |
182 |
Thắng |
Seung |
183 |
Thành |
Sung |
184 |
Thịnh |
Seong |
185 |
Thanh/Trinh/Trịnh/Chính/Đình/Chinh |
Jeong |
186 |
Thảo |
Cho |
187 |
Thất |
Chil |
188 |
Thế |
Se |
189 |
Thị |
Yi |
190 |
Thích/Tích |
Seok |
191 |
Thiên |
Cheon |
192 |
Thiện |
Sun |
193 |
Thiều |
Seo (Sơ đừng đọc là Seo) |
194 |
Thôi |
Choi |
195 |
Thời |
Si |
196 |
Thông/Thống |
Jong |
197 |
Thu |
Su |
198 |
Thư |
Seo |
199 |
Thừa |
Seung |
200 |
Thuận |
Soon |
201 |
Thục |
Sook/Sil |
202 |
Thương |
Shang |
203 |
Thủy |
Si |
204 |
Thùy/Thúy/Thụy |
Seo |
205 |
Thy |
Si |
206 |
Tiến |
Syeon |
207 |
Tiên/Thiện |
Seon |
208 |
Tiếp |
Seob |
209 |
Tiết |
Seol |
210 |
Tín, Thân |
Shin |
211 |
Tô |
So |
212 |
Tố |
Sol |
213 |
Tô/Tiêu |
So |
214 |
Toàn |
Cheon |
215 |
Tôn, Không |
Son |
216 |
Tống |
Song |
217 |
Trà |
Ja |
218 |
Trác |
Tak |
219 |
Trần/Trân/Trấn |
Jin |
220 |
Trang/Trường |
Jang |
221 |
Trí |
Ji |
222 |
Triết |
Chul |
223 |
Triệu |
Cho |
224 |
Trịnh |
Jung |
225 |
Trinh, Trần |
Jin |
226 |
Đinh |
Jeong |
227 |
Trở |
Yang |
228 |
Trọng/Trung |
Jung/Jun |
229 |
Trúc |
Juk | cây trúc |
230 |
Trương |
Jang |
231 |
Tú |
Soo |
232 |
Từ |
Suk |
233 |
Tuấn |
Joon |
234 |
Tuấn/Xuân |
Jun/Joon |
235 |
Tương |
Sang |
236 |
Tuyên |
Syeon |
237 |
Tuyết |
Seol |
238 |
Tuyết |
Syeol |
239 |
Vân |
Woon |
240 |
Văn |
Mun/Moon |
241 |
Vi |
Wi |
242 |
Viêm |
Yeom |
243 |
Việt |
Meol |
244 |
Võ |
Moo |
245 |
Vũ |
Woo |
246 |
Vương |
Wang |
247 |
Vy |
Wi |
248 |
Xa |
Ja |
249 |
Xương |
Chang |
250 |
Yến |
Yeon |

Cảm ơn bạn đã đồng hành cùng bài viết của Tripi. Những cái tên trên có mang lại cho bạn sự thú vị và ý nghĩa không? Hãy chia sẻ tên tiếng Hàn của bạn và cảm nhận của bạn ở phần bình luận bên dưới nhé.
Có thể bạn quan tâm

Tác dụng kỳ diệu của lá lốt trong việc hỗ trợ điều trị bệnh

Cách để Cải thiện Điểm số sau Khi Thi trượt ở Lớp

Khám phá bữa sáng đậm chất Ý cùng Baguette Orion mới lạ và hấp dẫn

Top các trường đại học tại Việt Nam có ngành Kiến trúc chất lượng nhất, mang đến cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp vượt trội.

Các món ăn từ cá diếc có thể giúp chữa trị nhiều bệnh. Tuy nhiên, không phải ai cũng phù hợp với việc tiêu thụ cá diếc. Hãy cùng khám phá ai là người nên tránh món ăn này.
