Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe: Quy định cho chỗ để xe máy và ô tô
Nội dung bài viết
Bạn đang tìm hiểu về kích thước bãi đỗ xe tiêu chuẩn để thiết kế không gian phù hợp? Hãy cùng khám phá bài viết dưới đây để nắm rõ các thông số kỹ thuật cần thiết.

Theo quy định của nhà nước, dưới đây là tiêu chuẩn thiết kế bãi đỗ xe cùng các kích thước và kiểu dáng phổ biến cho chỗ để xe máy và ô tô. Mời bạn tham khảo chi tiết.
Quy chuẩn thiết kế bãi đỗ xe theo tiêu chuẩn hiện hành
Theo quy định QCVN 07/2010BXD về tiêu chuẩn thiết kế bãi đỗ xe
- Khu vực bãi đỗ xe cần được thiết kế với hướng đỗ hợp lý, đảm bảo an toàn và thuận tiện cho mọi loại phương tiện. Trong khu dân cư, cần dành diện tích cho nơi đỗ xe và gara; trong khu công nghiệp, cần bố trí gara ô tô kèm xưởng sửa chữa. Bãi đỗ xe vận chuyển hàng hóa nên được đặt gần chợ, ga hàng hóa, trung tâm thương mại và các khu vực có nhu cầu vận chuyển lớn.
- Diện tích tối thiểu cho một chỗ đỗ phương tiện (không bao gồm diện tích đường ra vào và cây xanh):
+ Ô tô buýt: 40m²
+ Ô tô xe tải: 30m²
+ Ô tô con: 25m²
+ Mô tô thuyền: 8m²
+ Mô tô, xe máy: 3m²
+ Xe đạp: 0.9m²
- Trong các đô thị cải tạo, bãi đỗ xe ô tô con có thể được bố trí tại những tuyến đường có phần xe chạy rộng hơn mức yêu cầu tối thiểu.
Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe ô tô
Kích thước phổ biến cho bãi đỗ xe ô tô

- Chiều dài chỗ đỗ xe (L) dao động từ: 4.75m - 5.5m.
- Chiều rộng chỗ đỗ xe (M) khoảng:
- Loại tiêu chuẩn: 2.4m - 2.75m
- Loại ngắn hạn: 2.3m - 2.6m
- Loại dài hạn: 2.5m - 2.75m
- Loại dành cho người khuyết tật: 3m - m
- Chiều rộng lối đi ô tô (N) khoảng:
- Kích thước một chiều: 6m - 9.15m
- Kích thước hai chiều: 6.95m - 10.7m
- Chiều rộng tiêu chuẩn bãi đỗ xe (P) khoảng: 15.5m - 20.1m
Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe song song

Kích thước bãi đỗ xe song song trong nhà:
Khoảng cách A là 5.8m, chiều dài mỗi ô đỗ xe ô tô là 4.6m, và chiều rộng mỗi ô đỗ xe ô tô dao động từ 2.2m - 2.3m.
Đối với bãi đỗ xe song song ngoài trời:
Kích thước A dao động từ 6.10m - 6.7m, chiều dài mỗi ô đỗ xe ô tô là 5.5m, và chiều rộng mỗi ô đỗ xe ô tô là 2.4m.
Tiêu chuẩn kích thước bãi đỗ xe chéo góc 45 độ
Bãi đỗ xe chéo góc 45 độ được minh họa như hình dưới đây:

Kích thước tiêu chuẩn bãi đỗ xe chéo góc trong nhà bao gồm:
Khoảng cách A là 3m, B là 4.6m, C là 2.3m, D là 3.26m, E là 5m, F là 2.8m.
Kích thước tiêu chuẩn bãi đỗ xe chéo góc ngoài trời bao gồm:
Khoảng cách A là 3.39m, B là 5.5m, C là 2.4m, D là 3.89m, E là 5.5m, F dao động từ 2.8m - 3m.
Kích thước bãi đỗ xe với cách bố trí vuông góc 90 độ và chéo góc 45 độ
- Kích thước phổ biến nhất cho bãi đỗ xe

Kích thước bãi đỗ xe được thiết kế với cách bố trí ô tô vuông góc bao gồm:
+ Chiều dài tiêu chuẩn cho một ô đỗ xe là 5.5m
+ Chiều rộng tối thiểu của một ô đỗ xe là 2.3m và tối đa là 4m.
+ Chiều rộng lối đi vào và ra theo tiêu chuẩn là 6m.
- Kích thước bãi đỗ xe với cách bố trí chỗ đỗ rộng và lối đi hẹp

Trong trường hợp lối đi hẹp, chiều dài chỗ đỗ xe cần đạt 5.5m, chiều ngang mỗi ô đỗ xe tối thiểu 3m, và lối đi giữa hai ô đỗ là 4m.
- Kích thước bãi đỗ xe với cách bố trí các xe đấu lưng nhau 45 độ

Kích thước bãi đỗ xe với cách bố trí đấu lưng nhau 45 độ được thể hiện như hình trên bao gồm:
+ Chiều dài cạnh góc vuông của mỗi ô đỗ xe là 8.5m.
+ Chiều rộng tối thiểu của một ô đỗ xe là 2.3m và tối đa là 4m.
+ Chiều rộng lối đi giữa hai ô đỗ xe là 4m.
- Kích thước bãi đỗ xe với cách bố trí xe chạy xuyên qua 45 độ

+ Chiều dài cạnh góc vuông của mỗi ô đỗ xe là 6m.
+ Chiều rộng tối thiểu của một ô đỗ xe là 2.3m và tối đa là 4m.
+ Chiều rộng lối đi giữa hai ô đỗ xe là 2.5m.
Kích thước tiêu chuẩn bãi đỗ xe buýt tại bến xe khách
Với chiều dài phổ biến của xe buýt là 10m, 12m và 7.2m, kích thước bãi đỗ xe buýt tiêu chuẩn được quy định như sau:
Kích thước tiêu chuẩn bãi đỗ xe buýt

- Chiều dài mỗi ô đỗ xe là 12m.
- Chiều rộng mỗi ô đỗ xe là m.
- Khoảng cách từ mũi xe đến tường rào tối thiểu là 14m.
Kích thước bãi đỗ xe buýt xiên 45 độ

Bãi đỗ xe buýt xiên 45 độ có kích thước nhỏ hơn so với tiêu chuẩn, với chiều rộng mỗi ô đỗ là m và chiều dài là 11m. Khoảng cách từ mũi xe đến tường rào phía trước tối thiểu là 8m.
Kích thước các chỗ thụt trên đường dành cho xe buýt đỗ

Các chỗ thụt trên đường dành cho xe buýt đỗ (trạm dừng) có kích thước thụt vào 2.6m, với chiều dài cạnh góc vuông của đường xiên là 16.2m. Cạnh song song với lề đường tối thiểu 1m, và chiều dài cạnh này để đỗ một xe buýt là 12m. Từ xe thứ hai trở đi, chiều dài tăng thêm 1.3m, tương đương 13.3m.
Bài viết trên đã chia sẻ chi tiết về kích thước tiêu chuẩn cho bãi đỗ xe, chỗ để xe máy và ô tô. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn thiết kế bãi đỗ xe phù hợp với diện tích mặt bằng của mình. Chúc bạn thành công trong việc lựa chọn và thiết kế không gian đỗ xe lý tưởng!
Có thể bạn quan tâm

Kích thước sắt hộp, thép hộp - Bảng tra cứu chi tiết kích thước các loại sắt hộp, thép hộp năm 2025

Kích thước ảnh 3x4 đạt chuẩn

Kích thước tủ quần áo tiêu chuẩn và phổ biến (tủ 2 cánh, 3 cánh, 4 cánh, 2 buồng, 3 buồng, 4 buồng)

Khám phá kích thước chuẩn cho sân bóng đá 7 người: Tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế

Kích thước thẻ nhân viên tiêu chuẩn và phổ biến hiện nay
