Main H81 tương thích với những dòng CPU nào? [Cập nhật 2025]
Nội dung bài viết
Dù đã xuất hiện từ lâu, Main H81 vẫn được ưa chuộng trong các bộ máy tính giá rẻ đến tầm trung. Bạn có đang băn khoăn Main H81 hỗ trợ những thế hệ CPU nào để nâng cấp hệ thống của mình?
![](https://img.tripi.vn/cdn-cgi/image/width=700,height=700/https://gcs.tripi.vn/public-tripi/tripi-feed/img/482660hNu/anh-mo-ta.png)
I. Tổng quan về Chipset H81
Mainboard sử dụng Chipset H81 được Intel phát triển để hỗ trợ các dòng CPU Haswell và Haswell Refresh (thế hệ kế tiếp của Haswell). Ra mắt lần đầu vào năm 2013, Main H81 thuộc phân khúc giá rẻ, phù hợp với người dùng phổ thông.
- Socket CPU: 1150
- Hỗ trợ RAM: DDR3 – 1333MHz
- Hỗ trợ PCI-e: 16 Lanes
- Hỗ trợ kết nối: USB 2.0, USB 3.0, SATA III
![](https://img.tripi.vn/cdn-cgi/image/width=700,height=700/https://gcs.tripi.vn/public-tripi/tripi-feed/img/482660DTg/anh-mo-ta.png)
Main H81 nằm trong phân khúc giá rẻ của dòng Chipset 8 Series, với các phiên bản cao cấp hơn như B85 (tầm trung), Q85 (cận cao cấp) và Q87 (cao cấp). Dù được tối giản nhiều tính năng để giảm chi phí, Main H81 vẫn đảm bảo đáp ứng các nhu cầu cơ bản, mang lại trải nghiệm ổn định cho người dùng. Bo mạch chủ H81 thường xuất hiện trong các cấu hình máy tính phổ thông và văn phòng.
II. Main H81 tương thích với những dòng CPU nào?
Khi quyết định nâng cấp máy tính, câu hỏi thường gặp nhất là liệu bo mạch chủ có hỗ trợ CPU mới hay không? Trên thực tế, Main H81 tương thích với nhiều thế hệ CPU khác nhau nhờ Intel phát triển 2 thế hệ chip dành riêng cho bo mạch chủ sử dụng Socket 1150.
- Thế hệ CPU đầu tiên mà Main H81 hỗ trợ là Haswell, ra mắt vào năm 2013.
- Thế hệ thứ hai là Haswell Refresh, được giới thiệu vào năm 2014.
Danh sách CPU máy tính để bàn tương thích với bo mạch chủ H81:
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4785T |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4790 |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 4,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4790S |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 4,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4790T |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4771 |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4770S |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4770T |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4765T |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4770 |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4770K |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4460T |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 2,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4590T |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4690T |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4590S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4590 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4460 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4460S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4690 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4690S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4440 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4440S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4430S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4670 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4670K |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4670S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4670T |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4570 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4570S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4570T |
(Bộ nhớ đệm 4M, tối đa 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4430 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4370T |
(4M bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4170T |
(3M bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4170 |
(3M bộ nhớ đệm, 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4360T |
(4M bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4370 |
(4M bộ nhớ đệm, 3,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4160 |
(3M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4160T |
(3M bộ nhớ đệm, 3,10 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4150 |
(3M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4150T |
(3M bộ nhớ đệm, 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4350 |
(4M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4350T |
(4M bộ nhớ đệm, 3,10 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4360 |
(4M bộ nhớ đệm, 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4130 |
(3M bộ nhớ đệm, 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4130T |
(3M bộ nhớ đệm, 2,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4330 |
(4M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4330T |
(4M bộ nhớ đệm, 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4340 |
(4M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3260 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3260T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3470 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3460T |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3250T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3460 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3250 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3450T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3258 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3450 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3440 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3440T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3240 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,10 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3240T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3220 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3220T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3420 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3420T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3430 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1850 |
(2M bộ nhớ đệm, 2.90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1840 |
(2M bộ nhớ đệm, 2.80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1840T |
(2M bộ nhớ đệm, 2.50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1820T |
(2M bộ nhớ đệm, 2.40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1830 |
(2M bộ nhớ đệm, 2.80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1820 |
(2M bộ nhớ đệm, 2.70 GHz) |
Danh sách CPU máy chủ tương thích với bo mạch chủ H81:
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1286L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1276 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1246 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1226 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1275L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 2,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1281 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1271 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1241 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1231 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1240L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 2,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1286 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1220L v3 |
(4M bộ nhớ đệm, 1,10 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1220 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,10 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1230L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 1,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1230 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1240 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1270 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1280 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1225 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1245 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1265L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 2,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1275 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1285 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1285L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,10 GHz) |
III. Nhận định về Main H81
Bo mạch chủ H81 được nhiều cửa hàng tin tưởng tư vấn cho người dùng nhờ khả năng hoạt động ổn định, bền bỉ và hiệu quả trong phân khúc giá rẻ. Tuy nhiên, là một bo mạch chủ giá rẻ, H81 vẫn tồn tại một số hạn chế cần lưu ý khi sử dụng.
1. Lựa chọn CPU phù hợp với bo mạch chủ H81
![](https://img.tripi.vn/cdn-cgi/image/width=700,height=700/https://gcs.tripi.vn/public-tripi/tripi-feed/img/482660XdS/anh-mo-ta.png)
Như đã đề cập, bo mạch chủ H81 thuộc phân khúc giá rẻ, vì vậy không nên sử dụng với các CPU có hiệu năng cao, tiêu thụ nhiều điện năng và tỏa nhiều nhiệt, dù chúng vẫn có thể hoạt động bình thường. Để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, bền bỉ và hiệu quả, việc kết hợp linh kiện phù hợp là rất quan trọng. Đối với bo mạch chủ H81, các dòng CPU phù hợp nhất bao gồm Intel Celeron, Pentium, Core i3 và Core i5 (non-K).
Intel Celeron và Pentium là những lựa chọn lý tưởng cho Main H81 vì chúng thuộc dòng CPU giá rẻ, có hiệu năng thấp và không yêu cầu cao về bo mạch chủ. Tuy nhiên, những dòng CPU này có tốc độ xử lý chậm, ít nhân và ít luồng, không phù hợp với các tác vụ nặng nên không còn được ưa chuộng nhiều.
Intel Core i3 và Core i5 thuộc thế hệ Haswell là những dòng CPU Gaming giá rẻ đến tầm trung, mang lại hiệu năng ổn định và không yêu cầu quá cao về dàn VRM (điểm yếu của Main H81 so với các dòng cao cấp hơn). Sự kết hợp giữa Core i3, Core i5 và Main H81 giúp tối ưu hiệu năng CPU, đảm bảo hoạt động mượt mà, ít tỏa nhiệt và phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, các dòng Intel Xeon E3 cũng là lựa chọn tuyệt vời cho Main H81 khi sử dụng làm máy chủ.
2. Chọn RAM phù hợp cho bo mạch chủ H81
![](https://img.tripi.vn/cdn-cgi/image/width=700,height=700/https://gcs.tripi.vn/public-tripi/tripi-feed/img/482660Eco/anh-mo-ta.png)
Với vị trí trong phân khúc giá rẻ, bo mạch chủ H81 thường chỉ được trang bị 2 khe RAM, đòi hỏi người dùng cần tính toán kỹ lưỡng khi lắp đặt. Nếu dự định sử dụng 8GB RAM, bạn nên chọn 1 thanh RAM 8GB thay vì 2 thanh 4GB. Điều này giúp bạn dễ dàng nâng cấp lên 16GB Dual Channel trong tương lai, đáp ứng nhu cầu đa nhiệm, chơi game và các tác vụ nặng hơn.
Nếu lắp 2 thanh RAM 4GB, hệ thống vẫn hoạt động bình thường nhưng việc nâng cấp sau này sẽ phức tạp hơn. Bạn sẽ cần bán lại thanh RAM 4GB để thay thế bằng thanh 8GB, gây mất thời gian và bất tiện, đặc biệt với những người không am hiểu nhiều về máy tính.
Trong bài viết này, Tripi đã cùng bạn khám phá những dòng CPU tương thích với bo mạch chủ H81. Hy vọng thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn có thêm lựa chọn phù hợp. Chúc bạn một ngày tràn đầy niềm vui và thành công!
Có thể bạn quan tâm
![Cách chặn quảng cáo hiệu quả khi duyệt web trên Firefox](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660KKt%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)
Cách chặn quảng cáo hiệu quả khi duyệt web trên Firefox
![Tối ưu hóa tốc độ duyệt web trên trình duyệt Firefox](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660oWV%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)
Tối ưu hóa tốc độ duyệt web trên trình duyệt Firefox
![Khám phá những phím tắt phổ biến dành cho trình duyệt](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660duw%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)
Khám phá những phím tắt phổ biến dành cho trình duyệt
![Tối ưu hóa tốc độ kết nối Internet trên hệ điều hành Windows](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660YSV%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)
Tối ưu hóa tốc độ kết nối Internet trên hệ điều hành Windows
![Main H310 tương thích với những bộ vi xử lý nào? [Cập nhật 2025]](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660vKI%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)
Main H310 tương thích với những bộ vi xử lý nào? [Cập nhật 2025]
![Hướng dẫn khắc phục lỗi SSL khi lướt web](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660Tau%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)