Đại hàn là gì? Ngày đại hàn năm 2022 vào thời điểm nào?
28/04/2025
Nội dung bài viết
Ngày đại hàn là khoảnh khắc quan trọng, vậy thời điểm nào trong năm 2022 sẽ là ngày đại hàn? Hãy cùng tìm hiểu những điều thú vị trong bài viết này.
Ngày đại hàn không chỉ là thời điểm lạnh giá nhất trong năm, mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc về phong thuỷ. Cùng khám phá những thông tin bổ ích về tiết đại hàn này nhé.
Khám phá những điều thú vị về ngày đại hàn.

Đại hàn là gì?
Theo quan niệm xưa, năm có 24 tiết khí, mỗi tiết khí mang những đặc điểm riêng biệt, thay đổi theo quy luật tự nhiên. Đại hàn là tiết khí cuối cùng trong năm, đánh dấu thời điểm lạnh nhất của năm.
Ý nghĩa đặc biệt của ngày đại hàn
Đại hàn, mùa rét đậm, là giai đoạn lạnh giá nhất trong năm. Dù là thời điểm giá lạnh, nhưng đại hàn lại mang trong mình một thông điệp về sự hồi sinh, với ý nghĩa sâu sắc trong phong thuỷ.
- Các loài cây như đào, mai, mơ… bắt đầu nảy lộc, chim én trở về sau mùa đông, báo hiệu mùa xuân đang đến gần.
- Đây cũng là thời điểm chuẩn bị cho Tết Nguyên Đán, với không khí mua sắm, buôn bán rộn ràng và sôi động.
- Trong kinh dịch, ngày đại hàn ứng với quẻ Lâm, một quẻ đại cát, mang lại sự hồi sinh, thịnh vượng và may mắn.
- Vào ngày đại hàn, người mệnh Thổ sẽ đón nhận nhiều may mắn, sức khoẻ ổn định, tinh thần vững vàng và cơ hội thuận lợi trong sự nghiệp và tài vận.
- Ngày đại hàn cũng mang năng lượng mạnh mẽ, nhiều người chọn thời điểm này để thực hiện những việc lớn như cưới hỏi, động thổ, xây nhà...
Ngày đại hàn 2022 sẽ bắt đầu từ khi nào?

Theo Lịch vạn niên, ngày đại hàn năm 2022 sẽ bắt đầu và kết thúc vào các ngày sau:
- Ngày bắt đầu vào thứ năm, 20/1/2022, tức là ngày 18/12/2021 âm lịch.
- Ngày kết thúc vào thứ năm, 3/2/2022, tức ngày 3/1/2022 âm lịch.
Khám phá thông tin về ngày giờ tốt trong ngày đại hàn 2022

Giờ tốt và giờ xấu trong ngày đại hàn
Ngày dương lịch cho tiết đại hàn
20/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
21/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) |
22/1/2022 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) |
23/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
24/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) |
25/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) |
26/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
27/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) |
28/1/2022 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) |
29/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
30/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) |
31/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) |
1/2/2022 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
2/2/2022 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) |
3/2/2022 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) |
Giờ xuất hành lý tưởng trong ngày đại hàn

20/1/2022 | 23:00-1:00, 3:00-5:00, 11:00-13:00. |
21/1/2022 | 9:00-11:00, 13:00-15:00, 15:00-17:00. |
22/1/2022 | 7:00-9:00, 11:00-13:00, 19:00-21:00. |
23/1/2022 | 5:00-7:00, 9:00-11:00, 17:00-19:00. |
24/1/2022 | 3:00-5:00, 7:00-9:00, 15:00-17:00. |
25/1/2022 | 5:00-7:00, 13:00-15:00, 17:00-19:00. |
26/1/2022 | 3:00-5:00, 11:00-13:00, 17:00-19:00. |
27/1/2022 | 9:00-11:00, 13:00-15:00, 21:00-23:00. |
28/1/2022 | 7:00-9:00, 11:00-13:00, 19:00-21:00. |
29/1/2022 | 5:00-7:00, 9:00-11:00, 17:00-19:00. |
30/1/2022 | 3:00-5:00, 7:00-9:00, 15:00-17:00. |
31/1/2022 | 5:00-7:00, 13:00-15:00, 17:00-19:00. |
1/2/2022 | 7:00-9:00, 11:00-13:00, 19:00-21:00. |
2/2/2022 | 5:00-7:00, 9:00-11:00, 17:00-19:00. |
3/2/2022 | 3:00-5:00, 7:00-9:00, 19:00-21:00. |
Những việc nên và không nên làm trong ngày đại hàn

- Chăm sóc sức khoẻ: Trong ngày đại hàn giá lạnh, bạn cần giữ ấm cơ thể và hạn chế ra ngoài. Bên cạnh đó, những bài tập dưỡng sinh, yoga hay gym sẽ giúp bạn tăng cường sức đề kháng. Hãy ngủ đủ giấc, uống nước ấm thường xuyên để phòng ngừa cảm cúm, ho suyễn và các bệnh hô hấp khác.
- Ăn xôi nếp vào ngày đại hàn: Đây là một truyền thống lâu đời, với các món xôi xếp, bánh nếp, bánh chưng có tính ấm, vị ngọt, cung cấp dưỡng chất và giúp cơ thể chống lại cái lạnh khắc nghiệt.
Trên đây là những thông tin bổ ích về ngày đại hàn mà Tripi muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng bạn sẽ thấy bài viết này hữu ích.
Mua trái cây tươi tại Tripi để bồi bổ sức khoẻ:
Tripi
Du lịch
Ẩm thực
Khám phá
Đi Phượt
Vẻ đẹp Việt Nam
Chuyến đi
Có thể bạn quan tâm

Những thiết kế bể cá cảnh đẹp xuất sắc nhất năm 2025

Top 5 phần mềm đồng bộ dữ liệu hàng đầu năm 2025

Khám phá hơn 30 mẫu bánh sinh nhật hình con rắn xinh xắn, phù hợp cho người tuổi Tỵ.

3 công thức nấu canh cà chua trứng thơm ngon và bổ dưỡng cho bữa cơm gia đình

Những mẫu giường ngủ tân cổ điển đẹp nhất năm 2025, mang đến vẻ đẹp sang trọng và đẳng cấp cho không gian phòng ngủ của bạn.
