Khối A bao gồm những môn học nào? Những trường đại học và ngành nghề thuộc khối A?
23/04/2025
Nội dung bài viết
Khối A là khối thi dành cho thí sinh yêu thích ngành kỹ thuật và công nghệ. Cùng tìm hiểu các môn học của khối A, những trường đại học nổi bật và các cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
Khối A là một trong những khối thi đại học thu hút sự quan tâm lớn, mở ra nhiều cơ hội việc làm đa dạng. Hãy cùng khám phá các môn học thuộc khối A và các trường đại học uy tín trong bài viết dưới đây.
Khối A gồm những môn học nào? Thi đại học với những môn nào?
Khối A truyền thống gồm ba môn chính là Toán, Lý, Hóa, nhưng hiện nay đã được mở rộng thành nhiều tổ hợp môn thi khác nhau, giúp thí sinh có thêm sự lựa chọn phù hợp với sở trường của mình.

Khối A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
Khối A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
Khối A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
Khối A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử |
Khối A04 | Toán, Vật lí, Địa lý |
Khối A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
Khối A06 | Toán, Hóa học, Địa lý |
Khối A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
Khối A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
Khối A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
Khối A10 | Toán, Lý, Giáo dục công dân |
Khối A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân |
Khối A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
Khối A13 | Toán – Khoa học tự nhiên – Sử |
Khối A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý |
Khối A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
Khối A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
Khối A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội |
Khối A18 | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội |
Khối A gồm những ngành nghề gì? Cùng tìm hiểu các ngành học hấp dẫn thuộc khối A.

Khối A không chỉ dành riêng cho các ngành kỹ thuật mà còn liên quan đến vô số lĩnh vực khác tại Việt Nam. Thí sinh có thể lựa chọn khối A để theo đuổi các ngành sư phạm, kinh tế, quân đội và nhiều ngành nghề khác.
Khối ngành Quân đội, Công an |
| |
Khối ngành kỹ thuật |
| |
Khối ngành Khoa học cơ bản |
| |
Khối ngành Nông – Lâm – Ngư nghiệp | Chăn nuôi | |
Khối ngành sản xuất chế biến |
| |
Khối ngành sư phạm |
| |
Khối ngành y tế sức khỏe | Dược học | |
Khối ngành kinh tế |
| |
Khối ngành Luật |
|
Các trường đại học uy tín tuyển sinh khối A
Các trường đại học khối A miền Bắc
Vùng miền Bắc, đặc biệt là Hà Nội, là nơi tập trung nhiều trường đại học khối A nổi tiếng, chẳng hạn như Học viện Ngoại giao, Đại học Ngoại thương, Học viện Kỹ thuật Mật mã,...

STT | Tên trường Đại học |
1 | Học viện KT Quân sự. |
2 | Đại học Trần Quốc Tuấn. |
3 | Học viện Khoa học Quân sự. |
4 | Học viện Hậu cần. |
5 | Trường Sĩ quan Pháo Binh. |
6 | Trường Sĩ Quan Phòng Hóa. |
7 | Học viện Kỹ thuật Mật mã. |
8 | Học viện Phòng không – Không quân. |
9 | Học viện An ninh Nhân dân. |
10 | Học viện Cảnh sát Nhân dân. |
11 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. |
12 | Học viện Phụ nữ Việt Nam. |
13 | Đại học Thương mại. |
14 | Học viện Ngân hàng. |
15 | Đại học Công đoàn. |
16 | Đại học Thủy lợi. |
17 | Đại học Mỏ địa chất. |
18 | Học viện Chính sách và Phát triển. |
19 | Học viện Tài chính. |
20 | Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội. |
21 | Đại học Phòng cháy chữa cháy. |
22 | Học viện Nông nghiệp. |
23 | Đại học Lâm nghiệp. |
24 | Đại học Giao thông vận tải. |
25 | Đại học Kinh tế Quốc dân. |
26 | Đại học Công nghiệp Hà Nội. |
27 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. |
28 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2. |
29 | Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội. |
30 | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. |
31 | Học viện Ngoại giao. |
32 | Đại học CN Dệt may Hà Nội. |
33 | Đại học Công nghiệp Việt Hung. |
34 | Đại học Kiểm sát Hà Nội. |
35 | Đại học Kiến trúc. |
36 | Đại học Luật Hà Nội. |
37 | Đại học Ngoại thương. |
38 | Đại học Sư phạm Hà Nội. |
39 | Đại học Thủ đô Hà Nội. |
40 | Đại học Đông Đô. |
41 | Viện đại học Mở Hà Nội. |
42 | Đại học Bách khoa Hà Nội. |
43 | Đại học Xây dựng. |
44 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội. |
45 | Đại học Điện lực. |
46 | Đại học CN Giao thông Vận tải. |
47 | Học viện Quản lý Giáo dục. |
48 | Đại học Nội vụ. |
49 | Đại học FPT. |
50 | Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội. |
51 | Đại học CN - ĐHQG Hà Nội. |
52 | Đại học Phương Đông. |
53 | Đại học Thăng Long. |
54 | Đại học Đại Nam. |
55 | Đại học Hòa Bình. |
56 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. |
57 | Đại học Nguyễn Trãi. |
58 | Đại học Quốc tế Bắc Hà. |
59 | Đại học Thành Tây. |
60 | Đại học Thành Đô. |
61 | Đại học CN và Quản lý Hữu Nghị. |
62 | Đại học Dân lập Hải Phòng. |
63 | Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên. |
64 | Đại học Nông lâm Bắc Giang. |
65 | Y dược - Đại học Thái Nguyên. |
66 | Đại học Hải Phòng. |
67 | Dân lập Lương Thế Vinh. |
68 | Công nghiệp Việt Trì. |
69 | Đại học Đại Nam. |
70 | Nông lâm Thái Nguyên. |
71 | Đại học Thái Bình. |
72 | Đại học Thành Đông. |
73 | Đại học Hùng Vương. |
74 | Đại học Sao Đỏ. |
75 | Đại học Tân Trào. |
76 | Đại học Công nghiệp Quảng Ninh. |
77 | Đại học Y dược Hải Phòng. |
78 | Đại học Hải Dương. |
79 | Đại học Kinh Bắc. |
80 | Đại học Hạ Long. |
81 | Đại học Trưng Vương. |
82 | ĐH CNTT và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên. |
83 | ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh. |
84 | Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên. |
85 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai. |
86 | Đại học Tây Bắc. |
87 | Đại học Hoa Lư. |
88 | Đại học Chu Văn An. |
89 | Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên. |
90 | Sư phạm KT Hưng Yên. |
91 | Đại học Hàng hải. |
92 | Sư phạm Kỹ thuật Nam Định. |
93 | Đại học Hồng Đức. |
94 | Đại học Công nghệ Đông Á. |
95 | Đại học Tân Trào. |
96 | Đại học Việt Bắc. |
Các trường đại học khối A miền Trung và Nam
Miền Trung và miền Nam, đặc biệt là TP. HCM, sở hữu nhiều trường đại học khối A danh tiếng với chất lượng đào tạo xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại, tiêu biểu như Đại học Bách Khoa, Đại học UEH, Đại học Tài nguyên và Môi trường,...
Danh sách các trường đại học khối A miền Trung:

STT | Tên trường Đại học |
1 | Đại học Công nghiệp Vinh |
2 | Học viện Hải quân |
3 | Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên |
4 | Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam |
5 | Phân hiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa |
6 | Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP. HCM tại Quảng Ngãi |
7 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
8 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận |
9 | Phân hiệu Đại học Tài chính - Kế toán tại Thừa Thiên - Huế |
10 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
11 | Trường Du lịch - Đại học Huế |
12 | Trường Sĩ quan Không quân |
13 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
14 | Đại học Hà Tĩnh |
15 | Đại học Hồng Đức |
16 | Đại học Khánh Hòa |
17 | Đại học Khoa học - Đại học Huế |
18 | Đại học Kiến trúc TP. HCM cơ sở Đà Lạt |
19 | Đại học Kinh tế - Đại học Huế |
20 | Đại học Kinh tế Nghệ An |
21 | Đại học Nha Trang |
22 | Đại học Nông lâm - Đại học Huế |
23 | Đại học Nông lâm TP. HCM - Phân hiệu tại Gia Lai |
24 | Đại học Phạm Văn Đồng |
25 | Đại học Phan Châu Trinh |
26 | Đại học Phan Thiết |
27 | Đại học Phú Xuân |
28 | Đại học Phú Yên |
29 | Đại học Quảng Bình |
30 | Đại học Quảng Nam |
31 | Đại học Quang Trung |
32 | Đại học Quy Nhơn |
33 | Đại học Sư phạm - Đại học Huế |
34 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
35 | Đại học Tài chính - Kế toán |
36 | Đại học Tây Nguyên |
37 | Đại học Thái Bình Dương |
38 | Đại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan Thông tin) |
39 | Đại học Tôn Đức Thắng - Phân hiệu Nha Trang |
40 | Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
41 | Đại học Vinh |
42 | Đại học Xây dựng miền Trung |
43 | Đại học Y dược - Đại học Huế |
44 | Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
45 | Đại học Y khoa Vinh |
46 | Đại học Yersin Đà Lạt |
47 | Đại học Đà Lạt |
Danh sách các trường đại học khối A miền Nam:

STT | Tên trường Đại học |
1 | Đại học Bách Khoa. |
2 | Đại học Nông lâm TP.HCM. |
3 | Đại học Khoa học Tự nhiên. |
4 | Đại học Sài Gòn. |
5 | Đại học Quốc tế. |
6 | Đại học Tài chính - Marketing. |
7 | Khoa Y - Đại học Quốc gia TP.HCM. |
8 | Đại học Tài nguyên và Môi trường. |
9 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. |
10 | Đại học Tôn Đức Thắng. |
11 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM. |
12 | Đại học CN Thông tin. |
13 | Đại học Sư phạm TP.HCM. |
14 | Đại học Kinh tế - Luật. |
15 | Đại học Hàng không Việt Nam. |
16 | Đại học Công nghệ Sài Gòn. |
17 | Đại học Công nghiệp TP.HCM. |
18 | Đại học CN TP.HCM. |
19 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM. |
20 | Đại học CNTT Gia Định. |
21 | Đại học Kinh tế TP.HCM. |
22 | Đại học Nguyễn Tất Thành. |
23 | Đại học Lao động Xã hội. |
24 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng. |
25 | Đại học Luật TP. HCM. |
26 | Đại học Quốc tế Sài Gòn. |
27 | Đại học Mở TP.HCM. |
28 | Đại học Văn Hiến. |
29 | Đại học Mỹ thuật TP.HCM. |
30 | Đại học Văn Lang. |
31 | Đại học Ngân hàng TP.HCM. |
32 | Đại học Giao thông vận tải. |
33 | Đại học Hoa Sen. |
34 | Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. |
35 | Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM. |
36 | Đại học Kiến trúc TP.HCM. |
37 | Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM. |
38 | Đại học Sư phạm KT Vinh. |
39 | Đại học Khánh Hòa. |
40 | Đại học Vinh. |
41 | Đại học Nha Trang. |
42 | Đại học Buôn Ma Thuột. |
43 | Phân hiệu Đại học Huế tại tỉnh Quảng Trị. |
44 | Đại học Công nghiệp Vinh. |
45 | Đại học Luật - Đại học Huế. |
46 | Đại học Kinh tế Nghệ An. |
47 | Đại học Phú Yên. |
48 | Đại học Hà Tĩnh. |
49 | Đại học Phạm Văn Đồng. |
50 | Đại học Quảng Bình. |
51 | Đại học Dân lập Duy Tân. |
52 | Đại Học Đà Nẵng. |
53 | Đại học Đông Á. |
54 | Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng. |
55 | Đại học dân lập Phú Xuân. |
56 | Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng. |
57 | Khoa Du lịch - Đại học Huế. |
58 | Đại học Quy Nhơn. |
59 | Đại học Kinh tế - Đại học Huế. |
60 | Đại học Tài chính Kế toán. |
61 | Đại học Nông lâm - Đại học Huế. |
62 | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. |
63 | Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng. |
64 | Đại học Phan Châu Trinh. |
65 | Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum. |
66 | Đại học Phan Thiết. |
67 | Đại học Tây Nguyên. |
68 | Đại học Sư phạm - Đại học Huế. |
69 | Đại học Xây dựng Miền Trung. |
70 | Đại học Khoa học - Đại học Huế. |
71 | Đại học Đà Lạt. |
72 | Đại học Quang Trung. |
73 | Đại học Công nghệ Vạn Xuân. |
74 | Đại học Thái Bình Dương |
Khối A mang đến những cơ hội nghề nghiệp nào sau khi tốt nghiệp?
Sinh viên khối A có vô vàn lựa chọn nghề nghiệp đa dạng, từ các ngành kỹ thuật, công nghệ đến quản lý và kinh tế.
- Tin học ứng dụng
- Kỹ sư công nghệ
- Sư phạm Toán
- Sư phạm tiểu học
- Điều khiển tàu biển
- Chuyên viên tài chính
- Luật sư
- Quản trị nhân lực
- Quan hệ quốc tế
- Quản trị kinh doanh
- Tâm lý học
- Thương mại điện tử

Những câu hỏi thường gặp về khối A
Học khối A ra trường có thể đạt mức lương bao nhiêu?
Khối A là một khối thi đa dạng, cho phép bạn theo đuổi nhiều ngành nghề khác nhau. Mức lương sau khi tốt nghiệp sẽ phụ thuộc vào ngành học và lựa chọn công việc, nhưng thường dao động từ 6 - 15 triệu đồng/tháng.
Ngành nghề nào thuộc khối A có nhu cầu tuyển dụng cao?
Các ngành nghề thuộc khối A hiện nay đều có nhu cầu tuyển dụng lớn, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm việc làm phù hợp. Một số ngành dễ xin việc gồm:
- Công nghệ thông tin
- Kế toán - Kiểm toán
- Marketing
- Điện tử - Viễn thông
- Thương mại điện tử

Cảm ơn bạn đã tham khảo các thông tin về khối A từ Tripi. Hy vọng những chia sẻ này sẽ mang lại sự hữu ích cho bạn.
Tripi
Du lịch
Ẩm thực
Khám phá
Đi Phượt
Vẻ đẹp Việt Nam
Chuyến đi
Có thể bạn quan tâm

Nghệ thuật giả vờ ngủ

Top 5 Phần Mềm Quản Lý Nhân Sự Miễn Phí Tối Ưu Cho Doanh Nghiệp Nhỏ

Driverpack Solution - Phần mềm tự động tải và cập nhật Driver, giúp máy tính của bạn luôn hoạt động ổn định và hiệu quả.

Hướng dẫn cài đặt, sao lưu và khôi phục driver trên Windows 10

Chân Nhân Bất Lộ Tướng mang ý nghĩa gì?
