Vào ngày 13/04/2024, giá cà phê đạt mức cao nhất là 110.600 đồng/kg, một con số ấn tượng cho thị trường cà phê hôm nay.
29/04/2025
Nội dung bài viết
Giá cà phê hôm nay 13/04/2024 ghi nhận mức tăng từ 1.600 đồng đến 1.700 đồng so với hôm qua. Mức giá thấp nhất hiện tại là 109.700 đồng/kg, còn mức cao nhất là 110.600 đồng/kg.
Giá cà phê trong nước hôm nay dao động từ 109.700 đồng/kg đến 110.600 đồng/kg, với mức tăng khoảng 1.600 đồng đến 1.700 đồng so với hôm qua. Lâm Đồng hiện có giá thấp nhất, trong khi Đắk Nông đứng đầu với mức giá cao nhất.
Hôm nay, giá cà phê trong nước tiếp tục có sự biến động, với các mức giá dao động theo từng khu vực.

Trong hôm nay, giá cà phê tăng từ 1.600 đồng đến 1.700 đồng so với hôm qua. Lâm Đồng có mức giá thấp nhất ở 109.700 đồng/kg, trong khi Đắk Nông có mức giá cao nhất là 110.600 đồng/kg.
Thị trường nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi so với hôm qua | Thay đổi so với 11/04 |
FOB (HCM) | 2,137 | Trừ lùi: 0 | Trừ lùi: +30 |
Đắk Lăk | 110.400 | +1600 | +1600 |
Lâm Đồng | 109.700 | +1700 | +1700 |
Gia Lai | 110.100 | +1600 | +1600 |
Đắk Nông | 110.600 | +1600 | +1600 |
Hồ tiêu | 94.000 | 0 | 0 |
Tỷ giá USD/VND | 23,260 | -15 | -15 |
*Đơn vị tính: VND/kg | FOB: USD($)/tấn
Giá cà phê Robusta trên thị trường London

Theo thông tin khảo sát gần đây, giá cà phê Robusta giao dịch tại London trong tháng 03/2024 đạt mức 3.207 USD/tấn, còn trong tháng 05/2024 dự kiến sẽ giảm xuống còn 3.049 USD/tấn.
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Khối lượng | Mở cửa | Hôm trước | HĐ mở |
03/24 | 3,207 |
+25 0.79% |
3,254 +72 |
3,173 -9 | 7,508 | 3,192 | 3,182 | 56,759 |
05/24 | 3,049 |
+ 32 1.06% |
3,096 +79 |
3,026 +9 | 7,811 | 3,03 | 3,017 | 36,554 |
07/24 | 2,937 |
+ 33 1.14% |
2,980 +76 |
2,909 +5 | 2,25 | 2,909 | 2,904 | 12,102 |
09/24 | 2,856 |
+ 26 0.92% |
2,904 +74 |
2,842 +12 | 745 | 2,85 | 2,83 | 8,261 |
Giá cà phê Arabica trên thị trường New York

Mặt khác, giá cà phê Arabica trên sàn New York trong tháng 03/2024 đạt 189.45 USD Cent/lb, và dự báo sẽ giảm xuống 186.20 USD Cent/lb trong tháng 05/2024.
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Khối lượng | Mở cửa | Hôm trước | HĐ mở |
03/24 | 189.45 |
-3.50 -1.81% |
195.75 +2.80 |
188.10 -4.85 | 25,919 | 193.80 | 192.95 | 92,671 |
05/24 | 186.20 |
-0.80 -0.43% |
189.70 +2.70 |
184.85 -2.15 | 20,993 | 187.20 | 187.00 | 64,039 |
07/24 | 185.45 |
-0.35 -0.19% |
188.20 +2.40 |
184.05 -1.75 | 7,85 | 186.15 | 185.80 | 34,53 |
09/24 | 185.50 |
-0.40 -0.22% |
188.20 +2.30 |
184.10 -1.80 | 3,882 | 185.90 | 185.90 | 9,62 |
*Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100 cent | 1Lb ≈ 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Trí thức mới nhất về giá cà phê hôm nay 13/04/2024 đã được Tripi gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích và cần thiết.
Tripi
Du lịch
Ẩm thực
Khám phá
Đi Phượt
Vẻ đẹp Việt Nam
Chuyến đi
Có thể bạn quan tâm

Bí quyết chế biến thịt thăn ngoại trên

Phytic Acid và tác dụng làm sáng da như thế nào?

Top 10 tiệm bánh ngọt nổi bật nhất quận Ba Đình, Hà Nội không thể bỏ lỡ

Top 10 Nhà hàng Hàn Quốc ngon tại Quận Bình Tân, TP. HCM

Top 4 Quán ăn đêm ngon nhất tại Hạ Long
