Những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung ý nghĩa và sâu sắc nhất dành cho người thân yêu

Khi bạn muốn gửi lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung nhưng chưa thông thạo ngôn ngữ này, hoặc chỉ biết một chút nhưng không đủ để diễn đạt trọn vẹn tình cảm. Tripi đã tổng hợp những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Trung hay nhất, giúp bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Tiếng Trung: 老妈, 生日快乐, 我永远爱你.
Phiên âm pinyin: lǎo mā, shēng rì kuài lè, wǒ yǒng yuǎn ài nǐ
Dịch: Mẹ ơi, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, con sẽ mãi mãi yêu mẹ.
Tiếng Trung: 亲爱的妈妈, 祝您: 生日快乐!心情舒畅!身体健康!
Phiên âm pinyin: qīn ài de māma, zhù nín: shēng rì kuài lè! xīn qíng shū chàng! shēn tǐ jiàn kāng
Dịch: Mẹ yêu quý, chúc mẹ sinh nhật hạnh phúc! Tâm trạng thoải mái! Sức khỏe tràn đầy!
Tiếng Trung: 在这个日子里, 我想起了您. 我只希望给您所有我的祝福, 亲爱的妈妈您辛苦了, 生日快乐!
Phiên âm pinyin: zài zhè gè rìzi lǐ, wǒ xiǎng qǐ le nín. wǒ zhǐ xī wàng gěi nín suǒ yǒu wǒ de zhù fú, qīn ài de māma nín xīn kǔ le, shēng rì kuài lè
Dịch: Trong ngày này, con nhớ đến mẹ. Con chỉ mong gửi đến mẹ tất cả những lời chúc tốt đẹp nhất, mẹ yêu ơi, mẹ đã vất vả nhiều rồi, chúc mẹ sinh nhật tràn đầy niềm vui!
Tiếng Trung: 祝你生日快乐!祝我美丽的, 乐观的, 热情的, 健康自信的, 充满活力的大朋友---妈妈, 生日快乐!
Phiên âm pinyin: zhù nǐ shēng rì kuài lè! zhù wǒ měi lì de, lè guān de, rè qíng de, jiàn kāng zì xìn de, chōng mǎn huó lì de dà péngyou --- māma, shēng rì kuài lè
Dịch: Chúc mẹ sinh nhật hạnh phúc! Chúc người bạn lớn của con – mẹ, người xinh đẹp, lạc quan, nhiệt huyết, khỏe mạnh và tràn đầy sức sống, một ngày sinh nhật thật ý nghĩa!
Tiếng Trung: 儿女的生日, 母亲会牢记. 儿女的一切, 母亲要操心. 今天是母亲的生日, 该由儿女来孝尽, 短信不代表什么, 但却是儿女微薄的心意: 祝母亲生日快乐.
Phiên âm pinyin: ér nǚ de shēng rì, mǔ qīn huì láo jì. ér nǚ de yí qiē, mǔ qīn yào cāo xīn. jīn tiān shì mǔ qīn de shēng rì, gāi yóu ér nǚ lái xiào jìn, duǎn xìn bù dài biǎo shén me, dàn què shì ér nǚ wēi báo de xīn yì: zhù mǔ qīn shēng rì kuài lè
Dịch: Sinh nhật của con, mẹ luôn ghi nhớ. Mọi điều về con, mẹ đều lo lắng. Hôm nay là sinh nhật của mẹ, con xin được dành tặng mẹ tình yêu thương và lòng hiếu thảo. Tin nhắn này tuy nhỏ bé nhưng chứa đựng tấm lòng của con: Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc!
Tiếng Trung: 愿清风吹走你的烦恼, 流水流走你的悲伤, 空气里弥漫的是快乐, 花朵里散发着幸福的香气. 生日祝福送给你, 愿健康身体永远属于你.
Phiên âm pinyin: yuàn qīng fēng chuī zǒu nǐ de fán nǎo, liú shuǐ liú zǒu nǐ de bēi shāng, kōng qì lǐ mí màn de shì kuài lè, huā duǒ lǐ sàn fā zhuó xìng fú dí xiāng qì. shì jiè wèi shēng rì zhù fú sòng gěi nǐ, yuàn jiàn kāng shēn tǐ yǒng yuǎn shǔ yú nǐ
Dịch: Mong làn gió nhẹ thổi bay những phiền muộn của mẹ, dòng nước cuốn trôi những nỗi buồn của mẹ. Trong không khí ngập tràn niềm vui, những bông hoa tỏa hương thơm hạnh phúc. Gửi đến mẹ lời chúc sinh nhật, mong mẹ luôn khỏe mạnh và bình an.
Tiếng Trung: 老爸, 你是我的高山, 你是我的大海, 谢谢你教会我成长, 谢谢你包容我的小任性, 今天是你生日, 祝你生日快乐.
Phiên âm pinyin: lǎo bà, nǐ shì wǒ de gāo shān, nǐ shì wǒ de dà hǎi, xiè xiè nǐ jiào huì wǒ chéng zhǎng, xiè xiè nǐ bāo róng wǒ de xiǎo rèn xìng, jīn tiān shì nǐ shēng rì, zhù nǐ shēng rì kuài lè
Dịch: Bố ơi, bố là ngọn núi cao sừng sững, là biển cả bao la của con. Cảm ơn bố đã dạy con trưởng thành, cảm ơn bố đã bao dung cho những lúc con bướng bỉnh. Hôm nay là sinh nhật bố, con chúc bố sinh nhật tràn ngập niềm vui!

Tiếng Trung: 祝: 老爸永远健康, 永远年轻, 永远幸福.
Phiên âm pinyin: zhù: lǎo bà yǒng yuǎn jiàn kāng, yǒng yuǎn nián qīng, yǒng yuǎn xìng fú
Dịch: Con chúc bố luôn khỏe mạnh, trẻ trung và hạnh phúc mãi mãi.
Tiếng Trung: 愿你福如东海, 寿比南山. 祝你健康长寿.
Phiên âm pinyin: yuàn nǐ fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān. zhù nǐ jiàn kāng cháng shòu
Dịch: Chúc ông phúc như biển Đông, thọ tựa núi Nam. Mong ông luôn mạnh khỏe và trường thọ.
Tiếng Trung: 父亲于我来说, 就是一本百科书, 教育我如何做人, 就是一个港湾, 永远无条件的为我提供憩息之处, 借此机会, 我要对我的父亲说: 感谢您与母亲的辛勤劳苦养育之恩.
Phiên âm pinyin: fù qīn yú wǒ lái shuō, jiù shì yī běn bǎi kē shū, jiào yù wǒ rú hé zuò rén, jiù shì yī gè gǎng wān, yǒng yuǎn wú tiáo jiàn de wèi wǒ tí gōng qì xī zhī chù, jiè cǐ jī huì, wǒ yào duì wǒ de fù qīn shuō: gǎn xiè nín yǔ mǔ qīn de xīn qín láo kǔ yǎng yù zhī ēn
Dịch: Đối với con, bố chính là cuốn bách khoa toàn thư, dạy con cách sống và làm người. Bố là bến cảng bình yên, luôn là nơi con tìm về mỗi khi mệt mỏi. Nhân dịp này, con muốn nói với bố: Con biết ơn bố và mẹ đã vất vả nuôi dưỡng và dạy dỗ con nên người.
Tiếng Trung: 祝福你事事顺心, 幸福无边!
Phiên âm pinyin: zhù fú nǐ shì shì shùn xīn, xìng fú wú biān
Dịch: Chúc chú mọi sự thuận buồm xuôi gió, hạnh phúc tràn đầy và vô bờ bến!
Tiếng Trung: 你是大树, 为我们遮蔽风风雨雨;你是太阳, 为我们的生活带来光明. 亲爱的父亲, 祝你健康、长寿. 生日快乐!
Phiên âm pinyin: nǐ shì dà shù, wèi wǒmen zhē bì fēng fēng yǔ yǔ; nǐ shì tài yáng, wèi wǒmen de shēng huó dài lái guāng míng. qīn ài dí fù qīn, zhù nǐ jiàn kāng 、 cháng shòu. shēng rì kuài lè
Dịch: Bố là cây đại thụ vững chãi che chở chúng con khỏi gió mưa, bố là mặt trời rực rỡ mang ánh sáng đến cuộc sống của chúng con. Bố yêu quý, con chúc bố luôn khỏe mạnh, sống lâu trăm tuổi. Chúc bố sinh nhật tràn đầy niềm vui!
Tiếng Trung: 生日祝福送给你, 好运幸运缠着你, 快乐幸福陪着你, 吉祥平安恋着你, 家人朋友疼着你, 上帝菩萨保佑你. 祝你生日快乐, 岁岁都健康.
Phiên âm pinyin: shēng rì zhù fú sòng gěi nǐ, hǎo yùn xìng yùn chán zhe nǐ, kuài lè xìng fú péi zhe nǐ, jí xiáng píng ān liàn zhe nǐ, jiā rén péng yǒu téng zhe nǐ, shàng dì pú sà bǎo yòu nǐ. zhù nǐ shēng rì kuài lè, suì suì dou jiàn kāng
Dịch: Gửi đến mẹ lời chúc sinh nhật, mong mẹ luôn gặp may mắn, niềm vui và hạnh phúc luôn bên mẹ, bình an và cát tường luôn theo mẹ, người thân và bạn bè yêu thương mẹ, thượng đế và bồ tát phù hộ mẹ. Chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, năm nào cũng khỏe mạnh!
Tiếng Trung: 在您生日的这一天, 只希望老板您能快乐、健康、美丽生日快乐!
Phiên âm pinyin: zài nín shēng rì de zhè yī tiān, zhǐ xī wàng lǎo bǎn nín néng kuài lè 、 jiàn kāng 、 měi lì shēng rì kuài lè
Dịch: Trong ngày sinh nhật của sếp, chúng em chỉ mong sếp luôn vui vẻ, khỏe mạnh, xinh đẹp và có một ngày sinh nhật thật ý nghĩa!
Tiếng Trung: 老板您的生日到了, 发条短信祝福你生日快乐, 身体健康!请您放心, 我一定会努力的工作的, 一定会好好的干, 不辜负您的栽培的
Phiên âm pinyin: lǎo bǎn nín de shēng rì dào le, fā tiáo duǎn xìn zhù fú nǐ shēng rì kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng! qǐng nín fàng xīn, wǒ yí dìng huì nǔ lì de gōng zuò de, yí dìng huì hǎohao de gān, bù gū fù nín de zāi péi de
Dịch: Sinh nhật sếp đã đến, em xin gửi lời chúc sếp sinh nhật tràn đầy niềm vui và sức khỏe dồi dào! Sếp hãy yên tâm, em nhất định sẽ nỗ lực làm việc, cống hiến hết mình để không phụ lòng tin và sự dìu dắt của sếp.
Tiếng Trung: 公司全体同事祝你生日快乐!愿所有的快乐、所有的幸福、所有的温馨、所有的好运都永远围绕在你的身边.
Phiên âm pinyin: gōng sī quán tǐ tóng shì zhù nǐ shēng rì kuài lè! yuàn suǒ yǒu de kuài lè 、 suǒ yǒu de xìng fú 、 suǒ yǒu de wēn xīn 、 suǒ yǒu de hǎo yùn dou yǒng yuǎn wéi rào zài nǐ de shēn biān
Dịch: Tập thể đồng nghiệp công ty xin gửi đến sếp lời chúc mừng sinh nhật! Mong mọi niềm vui, hạnh phúc, ấm áp và may mắn sẽ luôn bên sếp, đồng hành cùng sếp trên mọi nẻo đường.
Tiếng Trung: 尊敬的领导大人, 今天是你的生日, 我代表我全家, 祝您生日快乐, 快快高升啊. 愿一生平安属于你啊!
Phiên âm pinyin: zūn jìng de lǐng dǎo dà rén, jīn tiān shì nǐ de shēng rì, wǒ dài biǎo wǒ quán jiā, zhù nín shēng rì kuài lè, kuài kuài gāo shēng ā. yuàn yī shēng píng ān shǔ yú nǐ ā
Dịch: Kính gửi sếp đại nhân, hôm nay là ngày đặc biệt của sếp, em thay mặt gia đình chúc sếp sinh nhật tràn đầy hạnh phúc, sớm thăng tiến và luôn bình an trong cuộc sống!

Tiếng Trung: 领导大哥, 您真是有本事, 我想把您当做偶像一样供着, 愿您在生日的日子里, 幸运永相伴!幸福过一生!
Phiên âm pinyin: lǐng dǎo dà gē, nín zhēn shì yǒu běn shì, wǒ xiǎng bǎ nín dāng zuò ǒu xiàng yí yàng gōng zhe, yuàn nín zài shēng rì de rìzi lǐ, xìng yùn yǒng xiāng bàn! xìng fú guò yī sheng
Dịch: Sếp đại ca, anh thật sự tài giỏi, em luôn xem anh như thần tượng của mình. Nhân ngày sinh nhật, em chúc anh luôn gặp nhiều may mắn và hạnh phúc trọn đời!
Tiếng Trung: 感谢您我亲爱的领导, 感谢您在工作上对我的帮助, 感谢您对我的培育, 感谢您平时对我的照顾, 衷心的祝愿您, 生日快乐!
Phiên âm pinyin: gǎn xiè nín wǒ qīn ài de lǐng dǎo, gǎn xiè nín zài gōng zuò shàng duì wǒ de bāng zhù, gǎn xiè nín duì wǒ de péi yù, gǎn xiè nín píng shí duì wǒ de zhào gù, zhōng xīn de zhù yuàn nín, shēng rì kuài lè
Dịch: Em xin chân thành cảm ơn sếp yêu quý, người đã luôn giúp đỡ, dìu dắt và quan tâm em trong công việc. Nhân ngày sinh nhật, em xin gửi đến sếp những lời chúc tốt đẹp nhất, chúc sếp sinh nhật tràn đầy niềm vui!
Tiếng Trung: 祝: 老板永远这样帅气, 生意越做越大.生日快乐!
Phiên âm pinyin: zhù: lǎo bǎn yǒng yuǎn zhè yàng shuài qì, shēng yì yuè zuò yuè dà. shēng rì kuài lè
Dịch: Chúc sếp mãi luôn phong độ và đẹp trai, công việc kinh doanh ngày càng phát đạt. Chúc sếp sinh nhật vui vẻ và thành công rực rỡ!
Tiếng Trung: 尊敬的老板, 在您生日这一天, 将快乐的音符, 作为礼物送给你, 愿你拥有365个美丽的日子!
Phiên âm pinyin: zūn jìng de lǎo bǎn, zài nín shēng rì zhè yī tiān, jiāng kuài lè de yīn fú, zuò wéi lǐ wù sòng gěi nǐ, yuàn nǐ yōng yǒu 365 gè měi lì de rìzi
Dịch: Kính gửi sếp đáng kính, nhân ngày sinh nhật của sếp, em xin gửi tặng những giai điệu hạnh phúc như món quà ý nghĩa, chúc sếp có 365 ngày tươi đẹp và tràn đầy niềm vui!
Tiếng Trung: 祝爷爷: 生日快乐、身体健康!祝您老人家福如东海长流水, 寿比南山.
Phiên âm pinyin: zhù yéye: shēng rì kuài lè 、 shēn tǐ jiàn kāng! zhù nín lǎo rén jiā fú rú dōng hǎi cháng liú shuǐ, shòu bǐ nán shān
Dịch: Chúc ông nội sinh nhật vui vẻ, sức khỏe dồi dào! Chúc ông phúc lộc dồi dào như nước biển Đông, tuổi thọ cao như núi Nam Sơn.

Tiếng Trung: 祝姥姥: 福如东海, 寿比南山!身体健康, 生活幸福! 顺心如意!孙子敬上!
Phiên âm pinyin: zhù lǎolao: fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān! shēn tǐ jiàn kāng, shēng huó xìng fú! shùn xīn rú yì! sūn zǐ jìng shàng
Dịch: Chúc bà ngoại phúc lộc dồi dào như biển Đông, tuổi thọ cao vời như núi Nam Sơn! Chúc bà luôn khỏe mạnh, sống vui vẻ và mọi điều đều thuận lợi như ý! Con cháu kính chúc bà!
Tiếng Trung: 爷爷生日快乐, 虽然我没有什么礼物送给你, 但是我会送你一句祝福语, "爷爷祝你身体健康、长命百岁.
Phiên âm pinyin: yéye shēng rì kuài lè, suī rán wǒ méi yǒu shén me lǐ wù sòng gěi nǐ, dàn shì wǒ huì sòng nǐ yī jù zhù fú yǔ, " yé yé zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng 、 cháng mìng bǎi suì
Dịch: Chúc ông nội sinh nhật vui vẻ! Dù con không có món quà vật chất nào dành tặng ông, nhưng con xin gửi đến ông lời chúc chân thành: "Chúc ông luôn khỏe mạnh và sống lâu trăm tuổi."

Tiếng Trung: 今天是您的生日, 我祝爷爷笑口常开, 福星高照, 万寿无疆!
Phiên âm pinyin: jīn tiān shì nín de shēng rì, wǒ zhù yéye xiào kǒu cháng kāi, fú xīng gāo zhào, wàn shòu wú jiāng
Dịch: Hôm nay là ngày đặc biệt của ông, con chúc ông nội luôn tươi cười rạng rỡ, phúc khí đầy nhà, và sống lâu vô cùng!
Tiếng Trung: 祝奶奶身体健康、长命百岁;万事如意、晚年幸福;生日快乐.
Phiên âm pinyin: zhù nǎinai shēn tǐ jiàn kāng 、 cháng mìng bǎi suì; wàn shì rú yì 、 wǎn nián xìng fú; shēng rì kuài lè
Dịch: Chúc bà nội luôn dồi dào sức khỏe, sống lâu trăm tuổi, mọi sự như ý, và tận hưởng tuổi già hạnh phúc. Chúc bà sinh nhật tràn đầy niềm vui!
Tiếng Trung: 小猪, 你的生日又到了, 记得想我啊, 据可靠消息称: 想我可以强身健体, 促进睡眠, 增加食欲, 财源广进!所以, 为了你早日发大财, 记得常想我哦! (*^__^*) 嘻嘻
Phiên âm pinyin: Xiǎo zhū, nǐ de shēng rì yòu dào le, jì dé xiǎng wǒ ā, jù kě kào xiāo xī chēng: xiǎng wǒ kě yǐ qiáng shēn jiàn tǐ, cù jìn shuì mián, zēng jiā shí yù, cái yuán guǎng jìn! suǒ yǐ, wèi le nǐ zǎo rì fā dà cái, jì dé cháng xiǎng wǒ ó! ( * ^ __ ^ * ) xī xī
Dịch: Heo con ơi, lại đến sinh nhật cậu rồi đấy, nhớ phải nhớ đến tớ nhé! Theo nguồn tin đáng tin cậy, nhớ tớ sẽ giúp cậu khỏe mạnh, ngủ ngon, ăn ngon miệng và tiền tài dồi dào! Vì vậy, để sớm phát tài, hãy nhớ thường xuyên nghĩ đến tớ nhé! (*^__^*) Hihi.
Tiếng Trung: 如果我有一百万 我将送你999999 我有一百万吗 没有 所以我只能用一毛钱发个短信 祝你生日快乐.
Phiên âm pinyin: rú guǒ wǒ yǒu yī bǎi wàn wǒ jiāng sòng nǐ 999999 wǒ yǒu yī bǎi wàn ma? méi yǒu suǒ yǐ wǒ zhǐ néng yòng yī máo qián fā gè duǎn xìn zhù nǐ shēng rì kuài lè
Dịch: Nếu tao có một triệu, tao sẽ tặng mày 999999. Nhưng tao có một triệu không? Không có! Vậy nên tao chỉ có thể gửi mày một tin nhắn vài đồng thôi. Chúc mày sinh nhật vui vẻ nhé!
Tiếng Trung: 猪, 你快快长!猪, 你早日出栏!猪, 你生日快乐!
Phiên âm pinyin: zhū, nǐ kuài kuài zhǎng! zhū, nǐ zǎo rì chū lán! zhū, nǐ shēng rì kuài lè
Dịch: Heo ơi, mày hãy mau lớn nhé! Heo à, mày hãy sớm xuất chuồng nhé! Heo con, chúc mày sinh nhật vui vẻ!
Tiếng Trung: 祝福姐姐, 生日快乐, 工作顺心, 天天有个好心情!
Phiên âm pinyin: zhù fú jiějie, shēng rì kuài lè, gōng zuò shùn xīn, tiān tiān yǒu gè hǎo xīn qíng
Dịch: Chúc chị gái yêu quý sinh nhật tràn đầy niềm vui, công việc thuận lợi suôn sẻ, và mỗi ngày đều tràn ngập hạnh phúc!

Tiếng Trung: 祝姐姐越长越漂亮吧既幸福又快乐, 天天都像春天一样春常在.
Phiên âm pinyin: zhù jiějie yuè zhǎng yuè piāo liàng ba, jì xìng fú yòu kuài lè, tiān tiān dou xiàng chūn tiān yī yàng chūn cháng zài
Dịch: Chúc chị gái càng ngày càng xinh đẹp, hạnh phúc và vui vẻ, mỗi ngày đều tươi mới như mùa xuân.
Tiếng Trung: 生日快乐.漂亮到永远
Phiên âm pinyin: shēng rì kuài lè. piāo liàng dào yǒng yuan
Dịch: Chúc mừng sinh nhật, mong chị mãi mãi xinh đẹp và rạng rỡ.
Tiếng Trung: 感谢上帝赐给我像你这样的朋友!在你的生日里, 我愿你快快活活!
Phiên âm pinyin: gǎn xiè shàng dì cì gěi wǒ xiàng nǐ zhè yàng de péngyou! zài nǐ de shēng rì lǐ, wǒ yuàn nǐ kuài kuài huohuo
Dịch: Cảm ơn thượng đế đã ban cho tôi một người bạn tuyệt vời như bạn! Trong ngày sinh nhật của bạn, tôi chúc bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.
Tiếng Trung: 你是世界上最幸福的男人!有一个爱你的老婆守着对你一生一世的承诺. 和每一年的今天陪你一起走过!亲爱的生日快乐!
Phiên âm pinyin: nǐ shì shì jiè shàng zuì xìng fú de nán rén! yǒu yí gè ài nǐ de lǎo pó shǒu zhuó duì nǐ yī shēng yí shì de chéng nuò. hé měi yī nián de jīn tiān péi nǐ yī qǐ zǒu guò! qīn ài de shēng rì kuài lè
Dịch: Anh là người đàn ông hạnh phúc nhất thế giới! Có một người vợ yêu thương anh, luôn giữ trọn lời hứa cả đời bên anh. Và mỗi năm vào ngày này, cô ấy đều cùng anh trải qua! Chúc anh yêu sinh nhật vui vẻ!
Tiếng Trung: 在这个特别的日子里, 我没有别的话, 只想你知道, 每年今天, 你都会收到我的祝福, 感到我的爱, 永远的爱!
Phiên âm pinyin: zài zhè gè tè bié de rìzi lǐ, wǒ méi yǒu bié de huà, zhǐ xiǎng nǐ zhī dào, měi nián jīn tiān, nǐ dou huì shōu dào wǒ de zhù fú, gǎn dào wǒ de ài, yǒng yuǎn de ài
Dịch: Trong ngày đặc biệt này, anh không cần nói gì nhiều, chỉ muốn em biết rằng mỗi năm vào ngày này, em sẽ luôn nhận được lời chúc từ anh, cảm nhận tình yêu của anh, một tình yêu vĩnh cửu.
Tiếng Trung: 我为你建造一座美丽的花园, 那里种满了幸福的花朵, 铺满了吉祥的绿草. 今天是你的生日, 我还特地为你你挂满了快乐的云彩. 愿你事事顺意, 天天舒心.
Phiên âm pinyin: wǒ wèi nǐ jiàn zào yí zuò měi lì de huā yuán, nà lǐ zhòng mǎn le xìng fú de huā duǒ, pū mǎn le jí xiáng de lǜ cǎo. jīn tiān shì nǐ de shēng rì, wǒ hái tè dì wèi nǐ nǐ guà mǎn le kuài lè de yún cǎi. yuàn nǐ shì shì shùn yì, tiān tiān shū xīn
Dịch: Anh đã xây dựng một khu vườn xinh đẹp dành riêng cho em, nơi ấy tràn ngập những bông hoa hạnh phúc và thảm cỏ xanh may mắn. Hôm nay là sinh nhật em, anh còn treo thêm những đám mây ngũ sắc rực rỡ. Chúc em mọi điều đều thuận lợi, mỗi ngày đều an yên và vui vẻ.

Tiếng Trung: 感谢这个日子, 为我送来了你;感谢这个日子, 诞生我的爱妻. 你的生日我将永生谨记, 你的生日我将祝福到底. 老婆, 祝你生日快乐!永远美丽!
Phiên âm pinyin: gǎn xiè zhè gè rìzi, wèi wǒ sòng lái le nǐ; gǎn xiè zhè gè rìzi, dàn shēng wǒ de ài qī. nǐ de shēng rì wǒ jiāng yǒng shēng jǐn jì, nǐ de shēng rì wǒ jiāng zhù fú dào dǐ. lǎo pó, zhù nǐ shēng rì kuài lè! yǒng yuǎn měi lì
Dịch: Cảm ơn ngày này đã mang em đến bên anh, cảm ơn ngày này đã sinh ra người vợ yêu dấu của anh. Sinh nhật em, anh sẽ mãi mãi ghi nhớ, và anh sẽ luôn dành tặng em những lời chúc ngọt ngào nhất. Vợ yêu, chúc em sinh nhật tràn đầy niềm vui và mãi mãi xinh đẹp!
Tiếng Trung: 我的宝贝, 祝福你生日快乐!
Phiên âm pinyin: wǒ de bǎo bèi, zhù fú nǐ shēng rì kuài lè
Dịch: Con yêu của mẹ, chúc con sinh nhật tràn đầy niềm vui và hạnh phúc!

Tiếng Trung: 祝你: 事业正当午!身体壮如虎!金钱不胜数!祝你生日快乐!
Phiên âm pinyin: zhù nǐ: shì yè zhèng dāng wǔ! shēn tǐ zhuàng rú hǔ! jīn qián bù shèng shù! kuài lè fēi nǐ mò shǔ! zhù nǐ shēng rì kuài lè
Dịch: Chúc bạn sự nghiệp rực rỡ như mặt trời giữa trưa, sức khỏe cường tráng như hổ, tiền bạc dồi dào không đếm xuể! Chúc bạn sinh nhật tràn đầy niềm vui!
Tiếng Trung: 因为你的出现, 我的生命多了几笔别样的色彩, 喜欢你这个会带给我欢乐和美好的朋友!在你的生日之际, 祝福你, 永远都是一个开心幸福的人!
Phiên âm pinyin: yīn wèi nǐ de chū xiàn, wǒ de shēng mìng duō le jǐ bǐ bié yàng de sè cǎi, xǐ huān nǐ zhè gè huì dài gěi wǒ huān lè hé měi hǎo de péngyou! zài nǐ de shēng rì zhī jì, zhù fú nǐ, yǒng yuǎn dou shì yí gè kāi xīn xìng fú de rén!
Dịch: Nhờ có sự xuất hiện của bạn, cuộc sống của tôi thêm nhiều sắc màu tươi đẹp. Tôi rất yêu quý bạn - người luôn mang đến niềm vui và những điều tốt lành! Nhân ngày sinh nhật của bạn, tôi chúc bạn mãi mãi là một người hạnh phúc và tràn đầy niềm vui!
Tiếng Trung: 宝贝, 祝你生日快乐, 永远漂亮!
Phiên âm pinyin: bǎo bèi, zhù nǐ shēng rì kuài lè, yǒng yuǎn piāoliang
Dịch: Cục cưng của anh, chúc em sinh nhật vui vẻ và mãi mãi xinh đẹp rạng ngời!
Tiếng Trung: 祝愿你, 在这特别的日子里, 幸福平安, 心情美丽;祝愿你, 爱情甜蜜, 事事如意. 生日快乐!
Phiên âm pinyin: zhù yuàn nǐ, zài zhè tè bié de rìzi lǐ, xìng fú píng ān, xīn qíng měi lì; zhù yuàn nǐ, ài qíng tián mì, shì shì rú yì; zhù yuàn nǐ, zài zhè tè bié de rìzi lǐ, yí qiē shùn lì. shēng rì kuài lè
Dịch: Trong ngày đặc biệt này, chúc bạn bình an hạnh phúc, tâm hồn luôn tươi đẹp. Chúc bạn tình yêu ngọt ngào, mọi sự đều như ý. Chúc mừng sinh nhật!
Tiếng Trung: 亲爱的, 祝你生日快乐, 我要陪你度过以后的每一个生日!
Phiên âm pinyin: qīn ài de, zhù nǐ shēng rì kuài lè, wǒ yào péi nǐ dù guò yǐ hòu de měi yí gè shēng rì
Dịch: Em yêu à, chúc em sinh nhật tràn đầy niềm vui! Anh mong được cùng em đón từng ngày sinh nhật trong tương lai, chia sẻ mọi khoảnh khắc đáng nhớ.

Tiếng Trung: 祝你生日快乐, 每天都像过生日一样乐呵呵!爱情事业都红火!
Phiên âm pinyin: zhù nǐ shēng rì kuài lè, měi tiān dou xiàng guò shēng rì yí yàng lè hē hē! ài qíng shì yè dou hóng huǒ
Dịch: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, mỗi ngày đều rạng rỡ như ngày sinh nhật! Tình yêu và sự nghiệp luôn thăng hoa, rực rỡ!
Tiếng Trung: 生日快乐! 永远十八!
Phiên âm pinyin: sheng rì kuài lè! yǒng yuan shí bā
Dịch: Chúc mừng sinh nhật! Mong bạn mãi mãi trẻ trung và xinh đẹp như tuổi 18!
Cảm ơn các bạn đã đồng hành và theo dõi bài viết tổng hợp những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung ý nghĩa và sâu sắc của chúng tôi. Tripi xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến các bạn, mong rằng mỗi ngày của bạn đều tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.
Có thể bạn quan tâm

Hướng dẫn tạo tài khoản Telegram bằng Gmail đơn giản

Cách lập kế hoạch ăn kiêng hiệu quả

Cách Giảm Nồng Độ Hormone Kích Thích Tuyến Giáp (TSH)

Hướng dẫn tắt thông báo trên Chrome để duyệt web không bị gián đoạn

Phương Pháp Giảm Nồng Độ Amoniac Trong Cơ Thể Hiệu Quả
