Bảng âm vần lớp 1 phiên bản mới nhất
Khi con bạn bắt đầu vào lớp 1, việc tìm kiếm bảng âm vần lớp 1 mới nhất sẽ giúp bạn đồng hành cùng con trong những bước đầu tiên học đánh vần. Dưới đây là bảng âm vần lớp 1 mới nhất, được thiết kế theo chương trình Công nghệ Giáo dục, mời bạn cùng khám phá.

Bảng phát âm chuẩn theo chương trình Công nghệ Giáo dục
Chữ |
Phát Âm |
Chữ |
Phát Âm |
Chữ |
Phát Âm |
a |
a |
i |
i |
q |
cờ |
ă |
á |
k |
cờ |
r |
rờ |
â |
ớ |
kh |
khờ |
t |
tờ |
b |
bờ |
l |
lờ |
s |
sờ |
c |
cờ |
m |
mờ |
th |
thờ |
ch |
chờ |
n |
nờ |
tr |
trờ |
d |
dờ |
ng |
ngờ |
u |
u |
đ |
đờ |
ngh |
ngờ kép |
ư |
ư |
e |
e |
nh |
nhờ |
v |
vờ |
ê |
ê |
o |
o |
x |
xờ |
g |
gờ |
ô |
ô |
y |
i |
gh |
gờ kép |
ơ |
ơ |
iê(yê, ia, ya) |
ia |
gi |
giờ |
p |
pờ |
uô(ua) |
ua |
h |
hờ |
ph |
phờ |
ươ(ưa) |
ưa |
Bảng âm vần được thiết kế theo chương trình Công nghệ Giáo dục
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Các âm gi, r, d tuy đều được đọc là “dờ” nhưng cách phát âm lại mang sắc thái riêng biệt.
c, k, q đều có chung cách đọc là “cờ”.
Vần |
Cách đọc |
Vần |
Cách đọc |
gì |
gì – gi huyền gì |
uôm |
uôm – ua – m - uôm |
iê, yê, ya |
đều đọc là ia |
uôt |
uôt – ua – t - uôt |
uô |
đọc là ua |
uôc |
uôc – ua – c - uôc |
ươ |
đọc là ưa |
uông |
uông – ua – ng - uông |
iêu |
iêu – ia – u – iêu |
ươi |
ươi – ưa – i - ươi |
yêu |
yêu – ia – u – yêu |
ươn |
ươn – ưa – n - ươn |
iên |
iên – ia – n - iên |
ương |
ương - ưa – ng - ương |
yên |
yên – ia – n – yên |
ươm |
ươm – ưa – m - ươm |
iêt |
iêt – ia – t – iêt |
ươc |
ươc – ưa – c – ươc |
iêc |
iêc – ia – c – iêc |
ươp |
ươp – ưa – p - ươp |
iêp |
iêp – ia – p – iêp |
oai |
oai – o- ai- oai |
yêm |
yêm – ia – m – yêm |
oay |
oay – o – ay - oay |
iêng |
iêng – ia – ng - iêng |
oan |
oan – o – an - oan |
uôi |
uôi – ua – i – uôi |
oăn |
oăn – o – ăn - oăn |
uôn |
uôn – ua – n – uôn |
oang |
oang – o – ang - oang |
uyên |
uyên – u – yên - uyên |
oăng |
oăng – o – ăng - oăng |
uych |
uych – u – ych - uych |
oanh |
oanh – o – anh - oanh |
uynh |
uynh – u – ynh – uynh |
oach |
oach – o – ach - oach |
uyêt |
uyêt - u – yêt – uyêt |
oat |
oat - o – at - oat |
uya |
uya – u – ya – uya |
oăt |
oăt – o – ăt – oăt |
uyt |
uyt – u – yt – uyt |
uân |
uân – u – ân – uân |
oi |
oi – o – i - oi |
uât |
uât – u – ât – uât |
Các âm: i, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn giữ nguyên cách phát âm truyền thống).
Tiếng |
Cách đọc |
Ghi chú |
Dơ |
Dờ - ơ – dơ |
|
Giơ |
Giờ - ơ – dơ |
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió. |
Giờ |
Giơ – huyền – giờ |
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió. |
Rô |
Rờ - ô – rô |
|
Kinh |
Cờ - inh – kinh |
|
Quynh |
Cờ - uynh - quynh |
|
Qua |
Cờ - oa - qua |
|
Quê |
Cờ - uê - quê |
|
Quyết |
Cờ - uyêt – quyêt Quyêt – sắc quyết |
|
Bà |
Bờ - a ba, Ba – huyền - bà |
|
Mướp |
ưa - p - ươp mờ - ươp - mươp Mươp - sắc - mướp |
(Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa - p - ươp) |
Bướm |
ưa - m - ươm bờ - ươm - bươm Bươm - sắc - bướm |
|
Bướng |
bờ - ương – bương Bương – sắc – bướng |
|
Khoai |
Khờ - oai - khoai |
|
Khoái |
Khờ - oai – khoai Khoai – sắc - khoái |
|
Thuốc |
Ua – cờ- uốc thờ - uôc - thuôc Thuôc – sắc – thuốc |
|
Mười |
Ưa – i – ươi- mờ - ươi - mươi Mươi - huyền - mười |
|
Buồm |
Ua – mờ - uôm - bờ - uôm - buôm Buôm – huyền – buồm. |
|
Buộc |
Ua – cờ - uôc bờ - uôc - buôc Buôc – nặng – buộc |
|
Suốt |
Ua – tờ - uôt – suôt Suôt – sắc – suốt |
|
Quần |
U – ân – uân cờ - uân – quân Quân – huyền – quần. |
|
Tiệc |
Ia – cờ - iêc - tờ - iêc - tiêc Tiêc – nặng – tiệc. |
|
Thiệp |
Ia – pờ - iêp thờ - iêp - thiêp Thiêp – nặng – thiệp |
|
Buồn |
Ua – nờ - uôn – buôn Buôn – huyền – buồn. |
|
Bưởi |
Ưa – i – ươi – bươi Bươi – hỏi – bưởi. |
|
Chuối |
Ua – i – uôi – chuôi Chuôi – sắc – chuối. |
|
Chiềng |
Ia – ngờ - iêng – chiêng Chiêng – huyền – chiềng. |
|
Giềng |
Ia – ngờ - iêng – giêng Giêng – huyền – giềng |
Đọc gi là “dờ” nhưng có tiếng gió |
Huấn |
U – ân – uân – huân Huân – sắc – huấn. |
|
Quắt |
o – ăt – oăt – cờ - oăt – quăt. Quăt – sắc – quắt |
|
Huỳnh |
u – ynh – uynh – huynh huynh – huyền – huỳnh |
|
Xoắn |
O – ăn – oăn – xoăn Xoăn – sắc – xoắn |
|
Thuyền |
U – yên – uyên – thuyên Thuyên – huyền – thuyền. |
|
Quăng |
O – ăn – oăng – cờ - oăng – quăng. |
|
Chiếp |
ia – p – iêp – chiêp Chiêm – sắc – chiếp |
|
Huỵch |
u – ych – uych – huych huych – nặng – huỵch. |
|
Xiếc |
ia – c – iêc – xiêc xiêc – sắc – xiếc |
|
Trên đây là bảng âm vần lớp 1 mới nhất được biên soạn theo chương trình Công nghệ Giáo dục. Để tìm hiểu chi tiết hơn về cách đánh vần bảng chữ cái tiếng Việt theo chương trình này, mời bạn tham khảo bài viết Cách đánh vần bảng chữ cái tiếng Việt theo chương trình giáo dục mới (chèn link bài viết khi đăng tải).
Hãy cùng bé luyện tập đánh vần mỗi ngày để giúp bé làm quen và thành thạo bảng âm vần một cách tự nhiên và hiệu quả.
Có thể bạn quan tâm

Koreno giới thiệu sản phẩm mì lẩu Thái với hương vị chua cay đậm đà, mang lại trải nghiệm ẩm thực độc đáo và mới mẻ.

Trang web thiết kế ký tự đặc biệt và khoảng trống ấn tượng dành cho game Free Fire - Kituaz

Khám phá những mẫu background trong nhà đẹp mắt và tinh tế

Khám phá những phong cách trang điểm hoàn hảo để nàng tự tin khoe sắc xuân trong tà áo dài

Top 5 chung cư ven sông, ven biển tuyệt đẹp tại Hải Phòng
