Main H110 tương thích với những dòng CPU nào? [Cập nhật 2025]
Nội dung bài viết
Main H110 là lựa chọn phổ biến cho cấu hình gaming tầm trung, đáp ứng nhu cầu trải nghiệm game FPS của giới trẻ. Bài viết này sẽ giải đáp thắc mắc về các dòng CPU tương thích với main H110 và cách nâng cấp CPU cho hệ thống sử dụng bo mạch chủ này.
![](https://img.tripi.vn/cdn-cgi/image/width=700,height=700/https://gcs.tripi.vn/public-tripi/tripi-feed/img/482660aUk/anh-mo-ta.png)
I. Tổng quan về Chipset H110
Main H110 được trang bị Chipset H110 của Intel, ra mắt lần đầu vào năm 2015. Bo mạch chủ này đi kèm với thế hệ Intel Skylake, mang đến những đột phá về công nghệ và thay đổi Socket. Ngoài ra, H110 còn hỗ trợ chính thức cho dòng CPU Kaby Lake và hỗ trợ không chính thức cho CPU Coffee Lake. Hãy cùng khám phá lý do đằng sau sự hỗ trợ không chính thức này ở phần cuối bài viết.
- Chipset: H110
- Socket: LGA 1151
- RAM: DDR4 – 2133 MHz (Hỗ trợ Dual Channel, tối đa 32GB RAM)
- CPU tương thích: Core i3, i5, i7
![](https://img.tripi.vn/cdn-cgi/image/width=700,height=700/https://gcs.tripi.vn/public-tripi/tripi-feed/img/482660erA/anh-mo-ta.png)
Bo mạch chủ H110 nằm trong phân khúc giá rẻ của dòng Intel Chipset 100 Series. Với thiết kế tối giản linh kiện, H110 mang đến giải pháp tiết kiệm chi phí, phù hợp với người dùng phổ thông. Các phiên bản cao cấp hơn bao gồm B150 (tầm trung), H170 (cận cao cấp) và Z170 (cao cấp, hỗ trợ ép xung). Đối với Main H110, các dòng CPU phù hợp nhất là Intel Celeron, Pentium, Core i3, Core i5 và Core i7 non-K (không khuyến khích).
II. Những dòng CPU nào tương thích với Main H110?
Để lựa chọn hoặc nâng cấp CPU phù hợp, bạn cần kiểm tra thông số tương thích giữa CPU và bo mạch chủ từ nhà sản xuất. Main H110 hỗ trợ chính thức cho thế hệ Intel Skylake, Kaby Lake và hỗ trợ không chính thức cho Coffee Lake.
Danh sách CPU Skylake tương thích với bo mạch chủ H110:
Bộ xử lý Intel Core i7-6785R |
8M bộ nhớ đệm, lên đến 3.90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-6700T |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 3.60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-6700 |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-6700K |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6585R |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6685R |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6402P |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6500T |
6M bộ nhớ đệm, tối đa 3.10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6500 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6600T |
6M bộ nhớ đệm, tối đa 3.50 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6400 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6400T |
6M bộ nhớ đệm, tối đa 2.80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6600 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-6600K |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6098P |
3M bộ nhớ đệm, 3.60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6300 |
4M bộ nhớ đệm, 3.80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6320 |
4M bộ nhớ đệm, 3.90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6100T |
Bộ nhớ đệm 3M, 3.20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6300T |
Bộ nhớ đệm 4M, 3.30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-6100 |
Bộ nhớ đệm 3M, 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4520 |
Bộ nhớ đệm 3M, 3,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4500T |
Bộ nhớ đệm 3M, 3,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4500 |
Bộ nhớ đệm 3M, 3,50 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4400T |
3M Bộ nhớ đệm, 2,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4400 |
3M bộ nhớ đệm, 3,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3920 |
2M bộ nhớ đệm, 2.90 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3900T |
2M bộ nhớ đệm, 2,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3900 |
2M bộ nhớ đệm, 2.80 GHz |
Danh sách CPU Kaby Lake tương thích với bo mạch chủ H110:
Bộ xử lý Intel Core i7-7700T |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 3.80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-7700 |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-7700K |
8M bộ nhớ đệm, tối đa 4.50 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7500T |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7500 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7600K |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 4.20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7400 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.50 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7600 |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 4.10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7600T |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-7400T |
6M bộ nhớ đệm, lên đến 3.00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7350K |
4M bộ nhớ đệm, 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7320 |
4M bộ nhớ đệm, 4,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7100T |
3M bộ nhớ đệm, 3,40 Ghz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7100 |
3M bộ nhớ đệm, 3,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7300T |
4M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-7300 |
4M bộ nhớ đệm, 4,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4600T |
3M bộ nhớ đệm, 3,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4560T |
3M bộ nhớ đệm, 2,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4600 |
3M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4560 |
3M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium G4620 |
3M bộ nhớ đệm, 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3930TE |
2M bộ nhớ đệm, 2.70 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3930E |
2M bộ nhớ đệm, 2.90 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3930T |
2M bộ nhớ đệm, 2,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3950 |
2M bộ nhớ đệm, 3,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G3930 |
2M bộ nhớ đệm, 2,90 GHz |
Danh sách CPU Coffee Lake “có khả năng” tương thích với bo mạch chủ H110:
Bộ xử lý Intel Core i3-8100 |
bộ nhớ đệm 6M, 3,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8300 |
bộ nhớ đệm 8M, 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100 |
bộ nhớ đệm 6M, lên đến 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100F |
bộ nhớ đệm 6M, lên đến 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100T |
bộ nhớ đệm 6M, lên đến 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9300 |
bộ nhớ đệm 8M, lên đến 4,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8400 |
bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4.00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8500 |
bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9400F |
bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,10 GHz |
Và các thế hệ Coffee Lake khác sử dụng Socket 1151v2 |
III. Main H110 có hỗ trợ CPU Intel thế hệ 9 – Coffee Lake không?
Thực tế, Intel đã khẳng định rằng CPU thế hệ 9 (Coffee Lake) chỉ tương thích với bo mạch chủ Chipset 300 Series và không hỗ trợ các bo mạch chủ đời cũ. Tuy nhiên, Coffee Lake vẫn sử dụng Socket LGA 1151v2 với 1151 chân pin tương tự các thế hệ trước như Kaby Lake. Vậy tại sao lại không thể sử dụng được?
![](https://img.tripi.vn/cdn-cgi/image/width=700,height=700/https://gcs.tripi.vn/public-tripi/tripi-feed/img/482660pmM/anh-mo-ta.png)
Socket LGA 1151 có 1151 chân pin nhưng không đảm bảo tương thích hoàn toàn giữa các thế hệ. Sự khác biệt của LGA 1151v2 trên Coffee Lake nằm ở việc Intel chuyển đổi nhiều chân pin từ RSVD (chân pin chờ) thành VCC (cấp nguồn cho CPU) và VSS (điện áp tham chiếu). Dù số lượng chân pin không thay đổi, vị trí của chúng đã được sắp xếp lại.
![](https://img.tripi.vn/cdn-cgi/image/width=700,height=700/https://gcs.tripi.vn/public-tripi/tripi-feed/img/482660mbp/anh-mo-ta.png)
Tuy nhiên, cộng đồng người dùng đã tìm ra cách khắc phục bằng việc Mod BIOS để sử dụng CPU Coffee Lake trên bo mạch chủ H110. Đặc biệt, Intel Core i3-9100F là lựa chọn được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ hiệu năng cao và giá thành hợp lý. Lưu ý rằng không phải tất cả bo mạch chủ H110 đều có thể Mod BIOS thành công.
Việc Mod BIOS đòi hỏi kỹ thuật chuyên sâu nên bài viết này sẽ không đi sâu vào chi tiết. Hiện nay, nhiều cửa hàng máy tính đã thành thạo việc Mod BIOS H110 để hỗ trợ sử dụng CPU Intel Core i3-9100F, mang đến giải pháp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu suất.
Trong bài viết này, Tripi đã tổng hợp danh sách các dòng CPU tương thích với Main H110, một lựa chọn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo hiệu năng. Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời và một ngày tràn đầy năng lượng!
Có thể bạn quan tâm
![Hướng dẫn kích hoạt tính năng tự động xóa thư rác trên Gmail](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660eZx%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)
Hướng dẫn kích hoạt tính năng tự động xóa thư rác trên Gmail
![Hướng dẫn khắc phục lỗi SSL khi lướt web](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660Tau%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)
Hướng dẫn khắc phục lỗi SSL khi lướt web
![Hướng dẫn chi tiết cách tạo chữ ký trong Gmail và Yahoo Mail](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660YPz%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)
Hướng dẫn chi tiết cách tạo chữ ký trong Gmail và Yahoo Mail
![Main H310 tương thích với những bộ vi xử lý nào? [Cập nhật 2025]](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660vKI%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)
Main H310 tương thích với những bộ vi xử lý nào? [Cập nhật 2025]
![Cách chỉnh sửa file Hosts để truy cập Facebook 2014](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660yzi%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)
Cách chỉnh sửa file Hosts để truy cập Facebook 2014
![Bí kíp sử dụng Gmail hiệu quả và thông minh](/blog/_next/image?url=https%3A%2F%2Fgcs.tripi.vn%2Fpublic-tripi%2Ftripi-feed%2Fimg%2F482660LoB%2Fanh-mo-ta.png&w=3840&q=75)