Top 8 Trò chơi ô chữ thú vị giúp học sinh tiểu học học tốt môn Tiếng Việt
Nội dung bài viết
1. Ô chữ chủ đề: "Cái đẹp"
a. Hoàn thành các hàng ngang bằng cách điền từ còn thiếu vào các câu sau:
1. Tốt gỗ hơn ........ sơn. Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
2. .......... nết đánh chết cái đẹp.
3. Đẹp nết hơn đẹp ..........
4. Người thanh nói tiếng cũng thanh, Chuông kêu khẽ ......... bên thành cũng kêu.
5. Người .......... vì lụa, lúa tốt vì phân.
6. ......... như tranh vẽ.
b. Từ khóa ở hàng dọc là: ......
Đáp án:
1. Nước
2. Cái
3. Người
4. Đánh
5. Đẹp
6. Đẹp
Ô chữ hoàn chỉnh: Cái đẹp

2. Ô chữ chủ đề: "Nhân ái"
Hãy hoàn thành các hàng ngang bằng cách điền từ còn thiếu vào những câu ca dao, tục ngữ sau:
1. Anh em như thể tay ...
2. Ở ... gặp lành
3. Chị ngã em ...
4. Một con ... đau cả tàu bỏ cỏ
5. Lá lành đùm lá ...
6. Nhiễu ... phủ lấy giá gương
Từ khóa nổi bật ở hàng dọc là: ...
Đáp án:
1. Chân
2. Hiền
3. Nâng
4. Ngựa
5. Rách
6. Điều
Từ khóa ở hàng dọc: NHÂN ÁI

3. Ô chữ chủ đề: "HOA HỒNG"
1. Từ có chứa vần UÊ; loài hoa trắng tinh khiết, hương thơm dịu dàng.
2. Từ có chứa vần AO; loài hoa hồng phấn, cánh mỏng manh, thường nở vào dịp Tết miền Bắc.
3. Từ có chứa vần OA; loài hoa trắng có hình dáng giống chiếc kèn nhỏ.
4. Từ có chứa vần ƯƠNG; hoa lớn, cánh vàng rực rỡ, luôn hướng về phía mặt trời.
5. Từ có chứa vần IÊN; hoa có cuống dài, cánh nhỏ xinh, thường gọi là hoa đồng tiền.
6. Từ có chứa vần EN; hoa mọc ở ao đầm, cánh hồng hoặc trắng, nhị vàng, hương thơm dịu nhẹ.
7. Từ có chứa vần AO; hoa màu đỏ tía, mềm mại, xòe rộng giống mào gà trống.

4. Ô chữ chủ đề: "Chanh"
1. Từ có chứa vần AM; quả nhiều múi, mọng nước, nhỏ hơn bưởi, vị chua dịu hoặc ngọt thanh.
2. Từ có chứa vần ÔM; quả giống vải, vỏ đỏ có gai mềm, cùi trắng ngọt, phổ biến ở miền Nam.
3. Từ có chứa vần UA; quả chín đỏ, dùng ăn tươi, xào nấu hoặc trang trí món ăn.
4. Từ có chứa vần AN; loại quả nhỏ, vỏ nâu, hạt đen, cùi trắng mềm ngọt.
5. Từ có chứa vần ÔNG; quả chín đỏ, hình dáng giống cà chua, vị ngon ngọt hấp dẫn.

5. Ô chữ chủ đề: "THANH LONG"
1. Từ chứa vần IÊU; quả dài, hơi cong, khi chín vỏ vàng đốm nâu, vị thơm ngọt – thường gọi là chuối.
2. Từ chứa vần UÔT; quả dài giống thân chuột, màu xanh, ăn sống hoặc muối – dưa chuột.
3. Từ chứa vần ÂU; quả to, vỏ xanh, ruột đỏ hoặc vàng, vị ngọt mát – dưa hấu.
4. Từ chứa vần EO; chanh thân leo, chín vỏ tím hoặc vàng – chanh leo.
5. Từ chứa vần O; quả tròn, mọc chùm, chín tím sẫm – nho.
6. Từ chứa vần Ê; quả họ táo, chín vàng, mọng nước, ngọt thơm – lê.
7. Từ chứa vần OAI; quả hình bầu dục, thịt vàng, vị chua ngọt thơm – xoài.
8. Từ chứa vần A; quả vỏ sần, nhiều mắt, thịt trắng, ngọt mềm, nhiều hạt đen – na.
9. Từ chứa vần ĂNG; quả cùi dày, chia múi, ngon ngọt, phổ biến miền Nam, từ ghép với "cụt" – măng cụt.

6. Ô chữ chủ đề: "Lạc quan"
a) Hoàn thành các hàng ngang bằng cách điền vào chỗ trống những tiếng còn thiếu trong các câu sau:
1. Sông có khúc, người có ..........
2. Có ........ mới nên khôn.
3. Tiếng .......... bằng mười thang thuốc bổ.
4. ........ gánh lo đi mà vui sống.
5. Ai ......... ba họ, ai khó ba đời.
6. Khổ tận .......... lai.
7. Thất bại là mẹ .......... công.
b) Từ khóa nổi bật ở hàng dọc là: ........
Đáp án từ khóa: LẠC QUAN

7. Ô chữ chủ đề: "Tiếng Việt"
Có tất cả 9 hàng ngang:
- Hàng ngang 1 (6 chữ cái): Những từ dùng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm của người nói hoặc để gọi đáp.
- Hàng ngang 2 (10 chữ cái): Những từ thêm vào câu để tạo thành câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán hoặc thể hiện sắc thái tình cảm của người nói.
- Hàng ngang 3 (5 chữ cái): Trong câu ghép, mỗi kết cấu chủ vị được gọi là gì?
- Hàng ngang 4 (11 chữ cái): Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái sự vật là gì?
- Hàng ngang 5 (7 chữ cái): Câu sau thuộc loại câu gì (xét về cấu tạo): “Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn. Hôm nay tôi đi học.”
- Hàng ngang 6 (12 chữ cái): Tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa gọi là gì?
- Hàng ngang 7 (6 chữ cái): Hai câu thơ: “Những kẻ vá trời khi lỡ bước Gian nan chi kể việc cỏn con” sử dụng biện pháp tu từ nào?
- Hàng ngang 8 (7 chữ cái): Từ ngữ được sử dụng trong một tầng lớp xã hội nhất định là gì?
- Hàng ngang 9 (5 chữ cái): Từ chuyên đi kèm với một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc thể hiện thái độ đánh giá được gọi là gì?
Đáp án:
- Thán từ
- Tình thái từ
- Vế câu
- Từ tượng hình
- Câu ghép
- Trường từ vựng
- Nói quá
- Biệt ngữ
- Trợ từ
Ô chữ hàng dọc: Tiếng Việt

8. Ô chữ chủ đề: "Măng non"
9.
Ví dụ với Chủ điểm: Măng non
Ô chữ chủ đề: "Măng non"
Chuẩn bị cần thiết:
Sử dụng phần mềm PowerPoint để trình chiếu ô chữ một cách sinh động.
Hoặc: Kẻ ô chữ trên giấy rô ki cỡ lớn để tổ chức hoạt động chung cả lớp và in phiếu học tập phát cho từng học sinh. (Các bước chuẩn bị cho việc giải ô chữ đều tương tự nhau)
Dựa vào từ khóa hàng dọc trong ô chữ, hãy tìm các từ ở hàng ngang, mỗi từ tượng trưng cho một đức tính tốt của trẻ em. Gợi ý: Những từ ở hàng ngang số 1, 4, 6 đều nằm trong "5 điều Bác Hồ dạy". Khi học sinh gặp khó khăn, giáo viên có thể hỗ trợ bằng cách đưa ra chữ cái gợi ý.
1: m
2: ă
3: n
4: g
5: n
6: o
7: n
Đáp án: Các từ hàng ngang gồm: khiêm tốn, chăm chỉ, siêng năng, dũng cảm, ngoan ngoãn, đoàn kết, cần cù.

Có thể bạn quan tâm

Hướng dẫn tự tạo bộ lọc Instagram đơn giản và nhanh chóng

Top 10 thương hiệu giày được Gen Z săn đón nhất năm 2024

Hướng dẫn chi tiết cách thêm địa điểm và tích hợp bản đồ trên Instagram

Top 7 Địa chỉ phun xăm thẩm mỹ uy tín và chất lượng nhất tại quận Hà Đông, Hà Nội

Hướng dẫn chi tiết cách đăng ký tài khoản Clubhouse
