Khám phá tên gọi tiếng Anh của các loài động vật
20/02/2025
Nội dung bài viết
Bạn đã biết được bao nhiêu tên động vật bằng tiếng Anh? Tripi mang đến cho bạn danh sách tên các loài động vật bằng tiếng Anh được sưu tầm và phân loại theo chủ đề, giúp bạn dễ dàng theo dõi và ghi nhớ. Hãy cùng khám phá bài viết dưới đây để làm giàu thêm vốn từ vựng của mình.

A. Từ vựng về các loài động vật nuôi trong gia đình

- Dog /dɒɡ/: Chó
- Puppy /ˈpʌp.i/: Chó con
- Cat /kæt/: Mèo
- Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
- Rabbit /ˈræb.ɪt/: Thỏ
- Hamster /ˈhæm.stər/: Chuột hamster
- Cow /kaʊ/: Bò sữa
- Bull /bʊl/: Bò đực
- Calf /kɑːf/: Bê con
- Sheep /ʃiːp/: Cừu
- Lamb /læm/: Cừu non
- Pig /piɡ/: Lợn
- Horse /hoːs/: Ngựa
- Pony /ˈpəʊ.ni/: Ngựa nhỏ
- Goldfish /ˈɡəʊld.fɪʃ/: Cá vàng
- Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
- Turkey /ˈtɜː.ki/: Gà tây
- Hen /hen/: Gà mái
- Rooster /ˈruːstər/: Gà trống
- Chick /tʃɪk/: Gà con
- Duck /dʌk/: Vịt
- Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: Vịt con
- Goat /ɡəʊt/: Dê
- Goose /ɡuːs/: Ngỗng
- Turtle /ˈtɜːtəl/: Rùa
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Lừa
- Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu
B. Tên tiếng Anh của các loài động vật hoang dã

- Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Voi
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Khỉ
- Zebra /ˈziː.brə/: Ngựa vằn
- Giraffe /dʒɪˈrɑːf/: Hươu cao cổ
- Bear /beər/: Gấu
- Wolf /wʊlf/: Sói
- Fox /fɒks/: Cáo
- Elk /elk/: Nai sừng tấm
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Hổ
- Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử đực
- Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử cái
- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê giác
- Leopard /ˈlep.əd/: Báo
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
- Hyena /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
- Antelope /ˈæn.tɪ.ləʊp/: Linh dương
- Gazelle /gəˈzel/: Linh dương Gazen
- Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
- Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Hà mã
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Camel /'kæməl/: Lạc đà
- Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
- Chimpanzee /,t∫impən'zi/: Tinh tinh
- Gorilla /gəˈrɪl.ə/: Khỉ đột
- Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
- Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
- Porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Nhím
- Lynx /lɪŋks/: Mèo rừng Mỹ
- Polar bear /pəʊl beəʳ/: Gấu Bắc Cực
- Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
- Boar /bɔːʳ/: Lợn rừng
- Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Hải ly
- Moose /muːs/: Nai sừng tấm
C. Từ vựng về các loài động vật lưỡng cư

- Dragon /ˈdræg.ən/: Rồng
- Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
- Snake /sneɪk/: Rắn
- Toad /təʊd/: Cóc
- Frog /frɒg/: Ếch
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
- Dinosaurs /'daɪnəʊsɔː/: Khủng long
- Cobra /ˈkəʊ.brə/: Rắn hổ mang
- Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
D. Sinh vật biển và dưới nước

- Fish /fɪʃ/: Cá
- Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
- Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
- Squid /skwɪd/: Mực ống
- Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa
- Seagull /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
- Seal /siːl/: Hải cẩu
- Coral /ˈkɒr.əl/: San hô
- Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
- Clams /klæm/: Sò
- Crab /kræb/: Cua
- Oyster /ˈɔɪ.stər/: Hàu
- Shrimp /ʃrɪmp/: Tôm
- Walrus /ˈwɔːl.rəs/: Hải mã
- Shark /ʃɑːk/: Cá mập
- Whale /weɪl/: Cá voi
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: Cá ngựa
- Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Sao biển
E. Từ vựng về các loài chim

- Bird /bɜːd/: Chim
- Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
- Parrot /ˈpær.ət/: Vẹt
- Stork /stɔːk/: Cò
- Owl /aʊl/: Cú
- Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Bồ câu
- Eagle /ˈiː.gl/: Đại bàng
- Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
- Crow /krəʊ/: Quạ
- Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Gõ kiến
- Peacock /ˈpiː.kɒk/: Công
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Heron /ˈher.ən/: Diệc
- Swan /swɒn/: Thiên nga
- Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Chim cánh cụt
F. Từ vựng về các loại côn trùng thường gặp

- Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Muỗi
- Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Gián
- Fly /flaɪ/: Ruồi
- Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: Dế
- Worm /wɜːm/: Sâu
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
- Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Bướm
- Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: Nhện
- Snail /sneɪl/: Ốc sên
- Bee /biː/: Ong
- Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Nhện lớn
- Parasites /'pærəsaɪt/: Ký sinh trùng
- Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
- Flea /fliː/: Bọ chét
- Beetle /ˈbiː.tl/: Bọ cánh cứng
- Praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
- Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: Chuồn chuồn
- Wasp /wɒsp/: Ong bắp cày
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Rết
- Termite /ˈtɜː.maɪt/: Mối
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: Thiêu thân
- Ant /ænt/: Kiến
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh về các loài động vật kèm phiên âm, được Tripi tổng hợp và chia sẻ. Hy vọng phương pháp học theo chủ đề này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng, hiệu quả và mở rộng thêm vốn từ của mình.
Du lịch
Ẩm thực
Khám phá
Đi Phượt
Vẻ đẹp Việt Nam
Chuyến đi
Có thể bạn quan tâm

Top 10 trang web kiểm tra chính tả tiếng Anh chuẩn xác nhất hiện nay

Bảng phiên âm tiếng Anh toàn diện và chính xác, mang đến nền tảng vững chắc cho việc học ngôn ngữ.

Các loại so sánh trong tiếng Anh - Hướng dẫn cách dùng và ví dụ minh họa

Căn cước công dân trong tiếng Anh được gọi là gì? CMND trong tiếng Anh có tên gọi như thế nào?

Tranh tô màu máy bay - Khám phá thế giới sắc màu cùng những cỗ máy bầu trời
