Bộ 45 đáp án chuẩn xác nhất cho bài tập trắc nghiệm Mô đun 3 - Tài liệu tham khảo đầy đủ
Nội dung bài viết

1. Câu hỏi số 4
Câu 4: Đâu không phải là đặc điểm của bài tập trắc nghiệm khách quan?
c./ Học sinh trình bày giải pháp theo quan điểm cá nhân cho vấn đề được đặt ra.
2. Câu hỏi số 5
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai về phương pháp vấn đáp?
a./ Phương pháp này chỉ dùng để giáo viên trao đổi riêng với một học sinh nhằm thu thập thông tin cá nhân.
3. Câu hỏi thứ 6 - Khám phá ý nghĩa ẩn sau tên gọi
Câu 6: Từ 'khách quan' trong tên gọi bài tập trắc nghiệm khách quan hàm chứa ý nghĩa sâu sắc về yếu tố nào?
c./ Phương thức đánh giá kết quả
4. Câu hỏi thứ 7 - Yếu tố cốt lõi trong đánh giá
Câu 7: Đâu là thành tố quan trọng bậc nhất giáo viên cần lưu tâm khi chấm điểm?
a./ Hệ thống giá trị chuẩn mực
5. Câu hỏi thứ 8 - Khám phá tiếp theo
Câu 8: Nhận định sau đây cần được xem xét kỹ lưỡng:
"Học sinh đạt 8/10 điểm trong bài kiểm tra có thể được xếp loại trung bình"
a./ Đây là nhận định chính xác
6. Câu hỏi số 9 - Thực hành đánh giá sáng tạo
Câu 9: Khi giáo viên sử dụng bài thuyết trình "Ngôi nhà mơ ước" để đánh giá môn Tiếng Việt nhưng tiêu chí chấm điểm thiếu nhất quán, vấn đề chính là gì?
a./ Tính khách quan trong đánh giá
7. Câu hỏi số 10 - Hiểu sâu về đánh giá năng lực
Câu 10: Đâu là quan niệm chưa chính xác về đánh giá năng lực học sinh?
c./ Chỉ tập trung vào việc kiểm tra kiến thức, kỹ năng theo mục tiêu chương trình giáo dục
8. Câu hỏi 11 - Khám phá ưu điểm phương pháp tự luận
Câu 11: Đâu là nhận định chính xác về giá trị của phương pháp tự luận trong kiểm tra đánh giá học sinh phổ thông?
a./ Phương pháp này giúp đánh giá toàn diện các mục tiêu giáo dục, đặc biệt hiệu quả ở mức độ thấu hiểu, phân tích và đánh giá tổng hợp.
9. Câu hỏi 12 - Hiểu đúng về đánh giá thường xuyên
Câu 12: Quan niệm nào sau đây thể hiện sự hiểu sai về bản chất của đánh giá thường xuyên?
a./ Chỉ tập trung vào việc so sánh năng lực giữa các học sinh với nhau.
10. Câu hỏi 13 - Tiếp tục hành trình khám phá
Câu 13: Trong hệ thống phân loại của Bloom, mẫu câu hỏi nào dưới đây thích hợp nhất để đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của học sinh?
a./ Em hãy trình bày diễn biến và giải thích nguyên nhân của sự việc...?
11. Câu 14 - Đặc điểm câu hỏi phát triển năng lực
Câu 14: Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về đặc điểm của câu hỏi/bài tập hướng tới phát triển năng lực và phẩm chất học sinh?
c./ Không thể hỗ trợ quá trình học tập được cá nhân hóa cho từng học sinh.
12. Câu 15 - Thời điểm kiểm tra định kỳ
Câu 15: Các mốc thời gian nào được quy định cho bài kiểm tra định kỳ môn Toán trong năm học?
d./ Kết thúc học kỳ I, cuối năm học; riêng khối 4 và 5 có thêm bài kiểm tra giữa học kỳ I và giữa học kỳ II.
13. Câu 15 - Tiếp tục chuỗi câu hỏi đánh giá
Câu 16: Hệ thống đánh giá định kỳ năng lực và phẩm chất học sinh tiểu học được phân loại theo các mức độ nào?
d./ Hoàn thành tốt, hoàn thành và cần rèn luyện thêm.
14. Câu 17 - Bản chất của đánh giá thường xuyên
Câu 17: Việc thu thập minh chứng về quá trình học tập nhằm cung cấp phản hồi giúp học sinh và giáo viên nhận biết mức độ đạt được so với mục tiêu thuộc về:
b./ Bản chất của đánh giá thường xuyên.
15. Câu 18 - Khám phá tiếp theo
Câu 18: Trong chương trình giáo dục, việc "Đưa ra giải pháp cho các tình huống thực tế thông qua bài toán" là biểu hiện của thành tố năng lực nào sau đây ở bậc tiểu học?
a./ Khả năng ứng dụng toán học vào thực tiễn.
16. Câu 19 - Hình thức hỗ trợ đồng nghiệp
Câu 19: Phương thức nào dưới đây không phù hợp để hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực kiểm tra, đánh giá theo định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh?
c./ Xây dựng kế hoạch bài học theo chủ đề.
17. Câu 20 - Phương pháp đánh giá hiệu quả
Câu 20: Việc giáo viên thu thập và lưu trữ các sản phẩm học tập của học sinh sau mỗi hoạt động nhằm đánh giá quá trình tiến bộ của từng em thể hiện rõ phương pháp đánh giá nào?
d./ Đánh giá thông qua portfolio học tập.
18. Câu 21 - Công cụ đánh giá hiệu quả
Câu 21: Để ghi nhận một cách hệ thống những điểm mạnh và hạn chế của từng học sinh trong quá trình giảng dạy, giáo viên nên sử dụng công cụ đánh giá nào sau đây?
a./ Bảng kiểm quan sát.
19. Câu 22 - Thiết kế bài tập theo yêu cầu
Câu 22: Từ mục tiêu "Vận dụng kiến thức để giải quyết các tình huống thực tế liên quan đến đo lường", câu hỏi/bài tập nên được thiết kế ở mức độ nào?
c./ Mức độ vận dụng thực hành.
20. Câu 23 - Tiếp tục khám phá
Câu 23: Biểu hiện "Tự tin trình bày ý kiến, thảo luận các vấn đề toán học cơ bản" thuộc về thành tố năng lực nào sau đây?
c./ Khả năng giao tiếp toán học.
21. Câu 24 - Hoạt động đánh giá quan trọng
Câu 24: Cụm từ nào sau đây hoàn thiện chính xác nhất khái niệm: "... là quá trình đánh giá xuyên suốt trong dạy học, dựa trên yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về năng lực, phẩm chất học sinh?"
b./ Đánh giá thường xuyên.
22. Câu 25 - Ưu điểm vượt trội
Câu 25: Nhận định nào sau đây nêu bật ưu thế của phương pháp trắc nghiệm khách quan?
c./ Đảm bảo tính khách quan, độ tin cậy và giá trị khoa học trong kiểm tra đánh giá.
23. Câu 26 - Phát triển tư duy logic
Câu 26: Biểu hiện "Đưa ra được bằng chứng, lập luận hợp lý trước khi đi đến kết luận" thuộc về thành tố năng lực nào ở bậc tiểu học?
c./ Năng lực tư duy logic và lập luận toán học.
24. Câu 27 - Hành trình phát triển năng lực
Câu 27: Cụm từ nào mô tả chính xác nhất hệ thống "...gồm nhiều nhánh phát triển, mỗi nhánh bao gồm các yếu tố riêng biệt và được thể hiện qua lộ trình phát triển từng thành tố năng lực toán học"?
c./ Lộ trình phát triển năng lực toán học.
25. Câu 28 - Tiếp tục khám phá
Câu 28: Từ yêu cầu "Nhận thức được ứng dụng thực tế của các phép tính thông qua tình huống cụ thể", câu hỏi nên được thiết kế ở mức độ:
a./ Nhận biết cơ bản
26. Câu 29 - Đa dạng hình thức đánh giá
Câu 29: Phương pháp trắc nghiệm khách quan bao gồm các dạng câu hỏi nào sau đây?
c./ Câu ghép nối, câu trắc nghiệm lựa chọn, câu điền vào chỗ trống, câu đúng/sai.
27. Câu 30 - Hoàn thiện nhận định
Câu 30: Chọn thông tin chính xác để hoàn thiện câu sau:
a./ Đã có kế hoạch học tập được chuẩn bị từ trước.
28. Câu 31 - Nhận định về đánh giá năng lực
Câu 31: Nhận định "Học sinh thể hiện năng lực tốt hơn khi không biết trước mình đang được đánh giá" là đúng hay sai?
Không chính xác
29. Câu 32 - Vai trò của giáo viên trong đánh giá
Câu 32: Nhận định "Giáo viên tự quyết định tiêu chí đánh giá năng lực học sinh sau các hoạt động giảng dạy" là đúng hay sai?
Không chính xác
30. Câu 33 - Tiếp tục khám phá
Câu 33: Nhận định "Sự khác biệt cốt lõi giữa đánh giá quá trình và đánh giá tổng kết nằm ở việc kết quả có ảnh hưởng đến quá trình dạy học hay không" là đúng hay sai?
Chính xác
31. Câu 34 - Vai trò của đặc tả kỹ thuật
Câu 34: Những nhận định nào sau đây đúng về vai trò của bản đặc tả kỹ thuật trong đánh giá theo CTGDPT 2018?
a./ Định hướng cho giáo viên thực hiện hoạt động đánh giá hiệu quả
c./ Hỗ trợ thiết kế hệ thống bài tập đánh giá đồng bộ và cân đối
32. Câu 35 - Bản chất khác biệt trong đánh giá
Câu 35: Điểm khác biệt cơ bản giữa đánh giá kết quả học tập và đánh giá vì sự tiến bộ của người học nằm ở yếu tố nào?
a./ Mục tiêu và ý nghĩa của hoạt động đánh giá
33. Câu 36 - Nhận diện quan niệm chưa chính xác
Câu 36: Đâu là quan điểm không đúng về bản chất của đánh giá hoạt động học tập?
Mục đích đánh giá không nhằm xác định mức độ phát triển năng lực của người học.
34. Câu 37 - Tiêu chí bài kiểm tra chất lượng
Câu 37: Phương án nào dưới đây thể hiện mục tiêu đánh giá phù hợp của một bài kiểm tra?
a./ Yêu cầu học sinh nhận diện và gọi tên chính xác các loài động vật thông qua hình ảnh minh họa.
35. Câu 38 - Khám phá tiếp theo
Câu 38: Yếu tố nào sau đây không nên xuất hiện trong đánh giá kết quả học tập của học sinh?
b./ Mong muốn cá nhân của giáo viên đối với học sinh.
36. Câu 39 - Đánh giá bằng chữ và bằng số
Câu 39: Nhận định "Đánh giá bằng nhận xét mang lại hiệu quả cao hơn đánh giá bằng điểm số" là đúng hay sai?
Không hoàn toàn chính xác
37. Câu 40 - Ưu thế của phương pháp vấn đáp
Câu 40: Lựa chọn thông tin chính xác để hoàn thiện nhận định: "Một ưu điểm nổi bật của phương pháp vấn đáp so với quan sát là..."
b./ Giáo viên có thể linh hoạt điều chỉnh để đạt được mục tiêu giáo dục tối ưu.
38. Câu 41 - Phân loại bài tập đánh giá
Câu 41: Đâu không phải là đặc điểm của bài tập trắc nghiệm khách quan?
c./ Học sinh trình bày quan điểm cá nhân để giải quyết vấn đề được đặt ra.
39. Câu 42 - Hiểu đúng về phương pháp vấn đáp
Câu 42: Nhận định nào chưa chính xác về bản chất phương pháp vấn đáp?
a./ Phương pháp chỉ để giáo viên thu thập thông tin cá nhân từ một học sinh.
40. Câu 43 - Tiếp tục khám phá
Câu 43: Những nhận định chính xác về phương pháp đánh giá qua hồ sơ học tập và sản phẩm học sinh:
a./ Phương pháp giúp phát triển kỹ năng toàn diện và tăng cường tương tác thầy-trò.
c./ Sản phẩm cần phản ánh đúng năng lực, sở thích và trải nghiệm cá nhân học sinh.
d./ Sử dụng đa dạng công cụ đánh giá như rubric, thang đo và bảng kiểm tiêu chí.
41. Câu 44 - Nguyên tắc đảm bảo chất lượng
Câu 44: Bài kiểm tra cuối kỳ môn Toán vi phạm nguyên tắc cơ bản nào về chất lượng đánh giá?
c./ Nguyên tắc công bằng trong đánh giá
42. Câu 45 - Đa dạng hình thức trắc nghiệm
Câu 45: Các dạng thức phổ biến của phương pháp trắc nghiệm khách quan bao gồm:
c./ Câu ghép đôi, câu trắc nghiệm lựa chọn, câu điền khuyết, câu đúng/sai.
43. Câu 1 - Đặc điểm đánh giá theo CTGDPT 2018
Câu 1: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của mục tiêu đánh giá trong Chương trình GDPT 2018?
a./ Tập trung đo lường mức độ tiếp thu kiến thức bài học của học sinh.
44. Câu 2 - Thách thức trong đánh giá
Câu 2: Lựa chọn thông tin chính xác để hoàn thiện nhận định: 'Khó khăn lớn nhất của giáo viên khi áp dụng phương pháp đánh giá mới là...'
a./ Yêu cầu xây dựng hệ thống tiêu chí đánh giá đảm bảo chất lượng cao.
45. Câu 3 - Khám phá tiếp theo
Câu 3: Trong các hoạt động quan sát sau, hoạt động nào có thể được sử dụng như một phương pháp đánh giá hiệu quả?
d./ Tất cả các phương án trên đều đúng
Có thể bạn quan tâm

Hướng dẫn Trở thành Ma cà rồng trong Skyrim

Hướng dẫn chi tiết nâng cấp phiên bản mới cho Asus Zenfone Live

Top 4 địa chỉ niềng răng chất lượng và đáng tin cậy nhất tại Cao Bằng

Skype ra mắt bản cập nhật điều chỉnh font chữ nhỏ gọn hơn, tối ưu hiển thị trên Windows Phone.

Hướng dẫn Tạo Vật Phẩm trong Trò Chơi Little Alchemy
